Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 331 | Thiện Nhân | 944 |
| 332 | Thanh Bình | 944 |
| 333 | Mãn Hồng | 944 |
| 334 | Ngọc Cần | 944 |
| 335 | Thị Điễm | 944 |
| 336 | Thiên Nhiên | 943 |
| 337 | Huệ Thông | 943 |
| 338 | Bích Hà | 943 |
| 339 | Ngọc Liên | 943 |
| 340 | Giao Uyên | 943 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 331 | Bảo Côn | 816 |
| 332 | Văn Ngôn | 816 |
| 333 | Thành Lịch | 814 |
| 334 | Tiến Chung | 814 |
| 335 | Văn Nam | 813 |
| 336 | Minh Chú | 812 |
| 337 | Khánh Anh | 812 |
| 338 | Đông Xương | 812 |
| 339 | Văn Thuân | 811 |
| 340 | Vũ Khoa | 811 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 331 | Thị Xuân Trúc | 843 |
| 332 | Tuyết Nga | 842 |
| 333 | Hoài Thảo Như | 842 |
| 334 | Thị Lên | 842 |
| 335 | Thúy Ba | 841 |
| 336 | Quỳnh Châu | 839 |
| 337 | Ngọc Bảo Trân | 838 |
| 338 | Tuyết Anh | 838 |
| 339 | Ngọc Lan | 837 |
| 340 | Đăng Hạ Băng | 837 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 331 | Hồng Nguyên | 816 |
| 332 | Văn Trường | 815 |
| 333 | Đình Ngọ | 815 |
| 334 | Hoàng Phúc | 813 |
| 335 | Thiện Thông | 813 |
| 336 | Thời Trân | 812 |
| 337 | Khánh Ngọc | 811 |
| 338 | Hồng Lâm | 811 |
| 339 | Định Trường | 810 |
| 340 | Ngọc Thủy | 810 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Thạc: Tên "Thạc" có nghĩa là to lớn, thể hiện giá trị cao hơn, tốt hơn, kết quả hành động giá trị hơn..
- Ý nghĩa tên Thìn: Tên "Thìn" có nghĩa là rồng, biểu tượng cho sức mạnh, quyền uy và sự thịnh vượng. Những người sở hữu cái tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống sung túc, danh giá và thành công trong nhiều lĩnh vực. Thìn còn gắn liền với hình ảnh sự uy nghiêm, oai vệ, mạnh mẽ, bất khuất và luôn tiến về phía trước, vì thế những người mang tên này thường có ý chí kiên định, không dễ khuất phục trước khó khăn, luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu của mình. Bên cạnh đó, Thìn cũng mang ý nghĩa tượng trưng cho sự may mắn, cát tường, thuận lợi, giúp người sở hữu gặp nhiều điều tốt lành trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Bửu: "Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Chí: "Chí" nghĩa là ý chí, chí hướng, chỉ sự quyết tâm theo đuổi một lý tưởng hay mục tiêu nào đó..
- Ý nghĩa tên Hầu: Tên "Hầu" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền và khả năng dẫn dắt. Tên bắt nguồn từ tước vị "Hầu" mà vua chúa châu Âu thường hay phong hàm cho những người có công. Người tên Hầu thường sở hữu trí tuệ sắc bén, khả năng giao tiếp tuyệt vời và sự quyết đoán cao. Ngoài ra, tên Hầu còn mang ý nghĩa là chú khỉ, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh ranh và thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh..
- Ý nghĩa tên Thực: Tên "Thực" nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)