Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
301 | Lệ Viên | 950 |
302 | Kim Mỹ | 950 |
303 | Trọng Chước | 950 |
304 | Trùng Khánh | 950 |
305 | Thị Hồng Thuận | 950 |
306 | Thị Quyên | 949 |
307 | Thoại Bích | 949 |
308 | Quý Anh | 949 |
309 | Đức Vịnh | 948 |
310 | Như Anh | 948 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
301 | Minh Dũng | 837 |
302 | Đức Dương | 836 |
303 | Hữu Hải | 835 |
304 | Tam Giám | 835 |
305 | Khôi Anh | 835 |
306 | Lâm Trường | 834 |
307 | Trọng Huấn | 834 |
308 | Đình Du | 834 |
309 | Phú Kha | 832 |
310 | Vũ Thuận | 831 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
301 | Ngọc Tuyền | 860 |
302 | Ngọc Bích | 860 |
303 | Thị Kim Xuyến | 859 |
304 | Thanh Hà | 859 |
305 | Tú Ngọc | 858 |
306 | Băng Băng | 858 |
307 | Ngọc Ca | 857 |
308 | Thị Quỳnh Vy | 857 |
309 | Linh Ân | 857 |
310 | Diệp Bích | 856 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
301 | Thiên Thạch | 834 |
302 | Tín Tấn | 834 |
303 | Văn Thủy | 833 |
304 | Bát Quần | 833 |
305 | Tuấn Minh | 832 |
306 | Tường An | 831 |
307 | Trinh Tương | 830 |
308 | Duy Nam | 830 |
309 | Văn Hữu | 830 |
310 | Di Hòa | 830 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hội: Tên "Hội" có nghĩa là tụ tập, đông vui, ý ám chỉ nơi hội hè có nhiều người. Khi đặt tên này cha mẹ mong con sống hạnh phúc, luôn vui tươi, được nhiều người vây quanh..
- Ý nghĩa tên Tố: Tên "Tố" có nghĩa cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành..
- Ý nghĩa tên Cư: "Cư" mang ý là chỗ ở, thể hiện sự an định, chắc chắn, vững bền..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Chương: "Chương" mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất..
- Ý nghĩa tên Giỏi: Tên "Giỏi" mang nghĩa trong giỏi giang, tài giỏi. Tên này mang ý nghĩa thuần Việt, dùng để thể hiện mong muốn con lớn lên sẽ giỏi, có tài, có thể thực hiện được nhiều việc khó khăn..
- Ý nghĩa tên Nhật: Tên "Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Sướng khổ của những người có tên khác thường