Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 51 | Văn Phúc | 995 |
| 52 | Bình Nguyên Hương | 994 |
| 53 | Chung Sơn | 994 |
| 54 | Văn Khim | 994 |
| 55 | Trung Quyết | 994 |
| 56 | Hữu Cương | 994 |
| 57 | Ngọc Trúc Anh | 994 |
| 58 | Phương Xuân | 993 |
| 59 | Thái Bình | 993 |
| 60 | Minh Lộc | 993 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 51 | Ngọc Cảnh | 971 |
| 52 | An Ban | 971 |
| 53 | Đình Chánh | 970 |
| 54 | Xuân Kỳ | 970 |
| 55 | Việt Huy | 969 |
| 56 | Văn Doanh | 969 |
| 57 | Duy Đức | 967 |
| 58 | Tiến Hà | 967 |
| 59 | Chí Phú | 967 |
| 60 | Quốc Toản | 967 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 51 | Ngọc Hà Vy | 976 |
| 52 | Kim Xuân Hương | 976 |
| 53 | Thanh Hường | 976 |
| 54 | Thu Hạnh | 974 |
| 55 | Thụy Gia Anh | 974 |
| 56 | Tú Trinh | 974 |
| 57 | Thị Thanh Thủy | 974 |
| 58 | Mộng Bình | 973 |
| 59 | Hồng My | 973 |
| 60 | Hạ Âu | 973 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 51 | Khai Thái | 977 |
| 52 | Thủy Mãn | 977 |
| 53 | Chúng Âm | 975 |
| 54 | Hồng Mậu | 975 |
| 55 | Hải Âu | 975 |
| 56 | Triều Văn | 975 |
| 57 | Nhơn Ái | 974 |
| 58 | Bảo Chính | 973 |
| 59 | Khánh Ngọc | 973 |
| 60 | Ngọc Ân | 973 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hường: Tên "Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm..
- Ý nghĩa tên Cúc: "Cúc" mang ý là một loài hoa thường nở rộ vào mùa thu, loài hoa nhìn có vẻ bình thường, tuy hơi mỏng manh nhưng sâu sắc và tinh tế. Vì vậy, đặt tên này cho con, bố mẹ hi vọng rằng con mình sẽ luôn dịu dàng, uyển chuyển, là người biết để ý, an ủi và lo lắng cho người khác. Bên cạnh, "Cúc" là biểu trưng cho sự hoan hỉ, niềm vui..
- Ý nghĩa tên Kiếm: Tên "Kiếm" có nghĩa là vũ khí cận chiến. Tên "Kiếm" hàm ý là người quan trọng, có tố chất quyết định, lanh lợi, quyết đoán, mạnh mẽ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trưng: Tên "Trưng" có nghĩa là đưa ra, chứng minh, thể hiện sự công chính, cụ thể, xác đáng rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Đồ: Tên "Đồ" có nghĩa là "đồ vật, vật dụng". Tên "Đồ" thường được đặt cho những người có phẩm chất cao quý, đáng quý, được mọi người kính trọng. Ví dụ như: Đồ Khổng - tên của Khổng Tử, Đồ Xuân Lãm - tên của một vị tướng tài ba thời nhà Đường. Đồ Thị - tên của một người phụ nữ xinh đẹp, giỏi giang, được vua Chu Thành Vương yêu quý..
- Ý nghĩa tên Trịnh: Tên "Trịnh" có nghĩa là trân trọng, thể hiện hành động nghiêm trang, tích cực, thái độ hòa hợp gắn kết, chia sẻ chặt chẽ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt