Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 391 | Vân Long | 934 |
| 392 | Tiến Hưng | 934 |
| 393 | Kỷ Chung | 934 |
| 394 | Thọ Khang | 933 |
| 395 | Thúy Diễm | 933 |
| 396 | Thị Ngọc Thi | 933 |
| 397 | Duy Bình | 933 |
| 398 | Trúc Hà | 932 |
| 399 | Thị Minh Vân | 932 |
| 400 | Chấn Quốc | 932 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 391 | Chí Nghĩa | 785 |
| 392 | Minh Huy | 783 |
| 393 | Văn Quí | 782 |
| 394 | Quảng Bình | 782 |
| 395 | Vận Cao | 781 |
| 396 | An Bài | 780 |
| 397 | Thanh Nhật Hoàng | 779 |
| 398 | Tuấn Hưng | 779 |
| 399 | Thiện Bảo | 779 |
| 400 | Mậu Lân | 778 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 391 | Nghiêm Bích | 809 |
| 392 | Tường Ân | 808 |
| 393 | Thu Phương Thảo | 807 |
| 394 | Thiên Quế | 807 |
| 395 | Ngọc Liên | 806 |
| 396 | Bạch Tường Vy | 805 |
| 397 | Tuyết Bình | 805 |
| 398 | Kiều My | 805 |
| 399 | Thu Huyền | 804 |
| 400 | Bình Mai | 804 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 391 | Ngọc Cư | 783 |
| 392 | Thu Quỳnh | 781 |
| 393 | Phúc Bằng | 780 |
| 394 | Doãn Nam | 780 |
| 395 | Vĩnh Hoàng | 779 |
| 396 | Nguyên Dụ | 779 |
| 397 | Đại Thịnh | 778 |
| 398 | Kim Tiêu | 777 |
| 399 | Tài Thông | 776 |
| 400 | Mai Bách | 776 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tạo: Tên "Tạo" nghĩa là làm ra, chỉ về sự sáng tạo, cái mới mẻ tích cực, điều thuận tiện hiệu quả hơn..
- Ý nghĩa tên Mưu: Mưu là một cái tên đẹp và ý nghĩa, mang lại nhiều điều tốt lành cho người sở hữu. Tên Mưu có nghĩa là tính toán, sắp xếp, lo toan. Người tên Mưu thường là người thông minh, nhanh nhạy, có khả năng phán đoán và sắp xếp mọi việc một cách hợp lý. Họ là những người có chí tiến thủ, luôn nỗ lực đạt được mục tiêu của mình. Ngoài ra, người tên Mưu còn có tính cách kiên trì, bền bỉ, không ngại khó khăn gian khổ. Họ luôn cố gắng hết sức để hoàn thành tốt mọi công việc được giao phó..
- Ý nghĩa tên Diện: "Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Nhã: Tên "Nhã" có nghĩa là sự nhã nhặn. Con sẽ là người học thức uyên bác, phẩm hạnh đoan chính, nói năng nho nhã nhẹ nhàng..
- Ý nghĩa tên Thực: Tên "Thực" nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng..
- Ý nghĩa tên Huấn: Tên "Huấn" có nghĩa là dạy dỗ, tỏ sự nghiêm túc, đầy đủ, trí tuệ, chăm chỉ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Sướng khổ của những người có tên khác thường
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên