Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
401 | Thành Dũng | 932 |
402 | Thanh Nghĩa | 932 |
403 | Đông Bác | 932 |
404 | Hậu Thanh Bình | 932 |
405 | Thị Minh Vân | 932 |
406 | Lương Duy | 932 |
407 | Vân Thuy | 932 |
408 | Kim Dung | 931 |
409 | Công Huy | 931 |
410 | Đông Ca | 931 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
401 | Xuân Trường | 778 |
402 | Ngưỡng Đại | 777 |
403 | Duy Án | 776 |
404 | Đạt Anh | 776 |
405 | Nguyên Báo | 776 |
406 | Huy Dũng | 775 |
407 | Văn Diễn | 774 |
408 | Thái Tuấn | 773 |
409 | Trí Nam | 772 |
410 | Vũ Danh | 772 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
401 | Thoại Anh | 804 |
402 | Thu Huyền | 804 |
403 | Hoàng Ái | 803 |
404 | Nhã Chi | 803 |
405 | Mỹ Bình | 801 |
406 | Thu Khanh | 800 |
407 | Thị Hồng Thái | 800 |
408 | Thị Phương Trâm | 799 |
409 | Mỹ Ngọc Liên | 799 |
410 | Thị Hồng Ý | 798 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
401 | Hoàng Ba | 776 |
402 | Thúc Cao | 775 |
403 | Thế Nam | 774 |
404 | Kiến Linh | 774 |
405 | Hàn Hương | 773 |
406 | Bảo Liêm | 773 |
407 | Trạch Đông | 773 |
408 | Quỳnh Giang | 773 |
409 | Đại Nghĩa | 772 |
410 | Sơn Tuyền | 772 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Châu: "Châu" nghĩa là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả..
- Ý nghĩa tên Giỏi: Tên "Giỏi" mang nghĩa trong giỏi giang, tài giỏi. Tên này mang ý nghĩa thuần Việt, dùng để thể hiện mong muốn con lớn lên sẽ giỏi, có tài, có thể thực hiện được nhiều việc khó khăn..
- Ý nghĩa tên Hoàng: Tên "Hoàng" ngụ ý là màu vàng, ánh sắc của vàng và ở một nghĩa khác thì "Hoàng" thể hiện sự nghiêm trang, rực rỡ,huy hoàng như bậc vua chúa. Tên "Hoàng" thường để chỉ những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Dũng: "Dũng" có nghĩa là sức mạnh, can đảm người có khí phách, người gan dạ, dũng khí..
- Ý nghĩa tên Nại: Tên "Nại" được lấy cảm hứng từ cây Nại, thuộc họ Tần. Trái tròn, có màu vàng hoặc đỏ, ăn được..
- Ý nghĩa tên Tổng: Tên "Tổng" có nghĩa là quy tụ lại, thể hiện sự việc được đúc kết đầy đủ, thể hiện con người có thái độ hợp tác, dung hòa..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- [Câu hỏi] Khi đặt tên cho trẻ sơ sinh, liệu người bảo hộ có được đặt tên bằng các con số hay ký tự đặc biệt không?