Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 421 | Tam Đức | 929 |
| 422 | Thiên Cẩm | 929 |
| 423 | Duy Bảo | 929 |
| 424 | Thúy Vy | 928 |
| 425 | Thiếu Tôn | 928 |
| 426 | Mai Châu | 928 |
| 427 | Thanh Nga | 928 |
| 428 | Bá Dương | 928 |
| 429 | Quang Bửu | 928 |
| 430 | Huyền Cẩm Tú | 928 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 421 | Học Trung | 768 |
| 422 | Chí Bách | 767 |
| 423 | Khôi Vĩ | 766 |
| 424 | Hoàng Sơn | 766 |
| 425 | Tiến Hỷ | 766 |
| 426 | Văn Trí | 766 |
| 427 | Văn Huy | 766 |
| 428 | Tùng Lâm | 766 |
| 429 | Nhật Bằng | 765 |
| 430 | Tử Cửu | 764 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 421 | Thị Bích Siêng | 793 |
| 422 | Lan Anh | 793 |
| 423 | Hương Hoa Lam | 793 |
| 424 | Thu Linh | 792 |
| 425 | Nhã Bích | 791 |
| 426 | Minh Ái | 791 |
| 427 | An Nhiên | 791 |
| 428 | Đoan Anh | 789 |
| 429 | Dịu Hòa | 789 |
| 430 | Thùy Dung | 788 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 421 | Đình Trang | 762 |
| 422 | Thiên Đức | 761 |
| 423 | Hiếu An | 761 |
| 424 | Hữu Cước | 760 |
| 425 | Việt Chính | 760 |
| 426 | Triệu Nguyên | 759 |
| 427 | Chí Linh | 758 |
| 428 | Vương Tôn | 758 |
| 429 | Văn Vui | 758 |
| 430 | Xuân Phương | 758 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tồn: Tên "Tồn" có nghĩa là "sống, tồn tại, hiện hữu". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện sự sống mãnh liệt, bền bỉ và trường tồn. Người sở hữu tên Tồn thường có sức sống dồi dào, kiên trì, nhẫn nại và có ý chí mạnh mẽ. Họ luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu và không dễ dàng bỏ cuộc trước khó khăn. Ngoài ra, Tồn còn mang ý nghĩa là "còn lại", "cứu vãn được", thể hiện sự may mắn, bình an và vượt qua được những thử thách trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Lệ: Tên "Lệ" có nghĩa là quy định, lề lối, những điều đã trở thành nề nếp mà con người cần tuân theo. Tên "Lệ" thường để chỉ những người sống nề nếp, có thói quen tốt được định hình từ những hành động tu dưỡng hằng ngày. Ngoài ra, "Lệ" còn là từ dùng để chỉ dung mạo xinh đẹp của người con gái..
- Ý nghĩa tên Tinh: Tên "Tinh" có nghĩa là tinh tú, tinh anh ý nói con giỏi giang, thông minh là người tài trong xã hội..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Uy: Tên "Uy" được hiểu là quyền uy, thể hiện sự to lớn, mạnh mẽ, có thế lực, luôn mạnh mẽ và đầy bản lĩnh. Uy thường dùng đặt tên cho người con trai với tính cách mạnh, hiên ngang..
- Ý nghĩa tên Khiên: Tên "Khiên" mang nghĩa là tấm đỡ, khiên che chắn. Tên Khiên thể hiện sự bao quát, độ cứng rắn và khả năng phòng vệ an tâm, chu toàn. Ba mẹ khi đặt tên cho con là Khiên với mong ước mong con trở thành người có trách nhiệm, liêm chính và trung trực. Là tấm gương sáng dành cho mọi người và xã hội..
- Ý nghĩa tên Phương: Tên "Phương" có nghĩa là người thông minh, lanh lợi, cả đời yên ổn, bình dị..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời
- Tìm hiểu về mối liên hệ giữa tên gọi và tính cách trẻ theo Ngũ hành
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu