Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 451 | Thế Đạt | 924 |
| 452 | Minh Khôi | 924 |
| 453 | Danh Khoa | 924 |
| 454 | Xuân Áo | 924 |
| 455 | Công Viên | 923 |
| 456 | Như Thảo Phương | 923 |
| 457 | Huệ Bích | 923 |
| 458 | Bác Ái | 922 |
| 459 | Đan Anh | 922 |
| 460 | An Bộ | 922 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 451 | Chí Công | 754 |
| 452 | Mạnh Chiến | 754 |
| 453 | Nam Cao | 754 |
| 454 | Trọng Bổn | 753 |
| 455 | Thanh Phúc | 753 |
| 456 | Tuấn Đạt | 753 |
| 457 | Tuấn Bản | 752 |
| 458 | Thế Thuận | 752 |
| 459 | Ngọc Tân | 752 |
| 460 | Ngọc Quí | 752 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 451 | Ngọc Minh Trúc | 777 |
| 452 | Thị Kim Thiện | 777 |
| 453 | Yến Nhu | 776 |
| 454 | Xuân Hiền | 776 |
| 455 | Thị Tố Quyên | 776 |
| 456 | Thị Hoàn Vy | 775 |
| 457 | Di Ái | 775 |
| 458 | Thị Tính | 774 |
| 459 | Ái Liên | 774 |
| 460 | Thu Giang | 774 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 451 | Trọng Nam | 750 |
| 452 | Thanh Trình | 748 |
| 453 | Thuần An | 748 |
| 454 | Văn Lâm | 748 |
| 455 | Mã Quán Tam | 747 |
| 456 | Ngọc Oanh | 746 |
| 457 | Quốc Khánh | 746 |
| 458 | Kim Âu | 746 |
| 459 | Thanh Chân | 746 |
| 460 | Phụng Tân | 745 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hà: Tên "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng..
- Ý nghĩa tên Bạch: "Bạch" theo tiếng Hán - Việt có nghĩa là trắng, sáng, màu của đức hạnh, từ bi, trí tuệ, thể hiện sự thanh cao của tâm hồn. Tên "Bạch" mang ý nghĩa chỉ người phúc hậu, tâm trong sáng, đơn giản thẳng ngay, sống từ bi & giàu trí tuệ..
- Ý nghĩa tên Trang: Tên "Trang" có nghĩa là trang nhã, dịu dàng, tao nhã, luôn giữ được sự chuẩn mực và quý phái. Trang còn là tên một loài hoa, hoa Trang, có lá như hoa súng nhưng lá nhỏ hơn, hoa bé tí xíu màu trắng đẹp lắm thường sống ở hồ ao..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Diện: "Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè..
- Ý nghĩa tên Đình: Tên "Đình" mang ý nghĩa là nơi trung tâm, bộ máy trung ương. Thời phong kiến, triều đình là nơi phát ra chính lệnh và quản lý xã hội. Còn là tên một loài cây giống như cây lê, nở hoa trắng khi mùa xuân tới..
- Ý nghĩa tên Thạch: Tên "Thạch" có nghĩa là đá, nói đến những có tính chất kiên cố, cứng cáp. Tựa như đá, người tên "Thạch" thường có thể chất khỏe mạnh, ý chí kiên cường, quyết đoán, luôn giữ vững lập trường..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Anh có ý nghĩa là gì? Số phận của người tên Anh sẽ như thế nào?
- Tên Kiệt giàu lòng nhân ái, thế giới quan rộng lớn
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Phạm sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)