Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
471 | Chi Đăng | 920 |
472 | Quốc Lương | 920 |
473 | Vĩnh Nghi | 920 |
474 | Hồng Cúc | 920 |
475 | Trực An | 920 |
476 | Quốc Thịnh | 920 |
477 | Châu Bảo Duy | 920 |
478 | Chấp Trung | 920 |
479 | Đăng Việt | 919 |
480 | Thế Thắng | 919 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
471 | Vũ Minh | 747 |
472 | Uy Chấn | 747 |
473 | Đình Anh | 746 |
474 | Viết An | 746 |
475 | Đắc Hòa | 745 |
476 | Lam Trường | 745 |
477 | Mai Thưởng | 745 |
478 | Khang Anh | 744 |
479 | Đức Toàn | 743 |
480 | Minh Khoa | 743 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
471 | Việt Hà | 765 |
472 | Tố Hương | 764 |
473 | Thị Thu Sương | 764 |
474 | Hoàng Oanh | 764 |
475 | Đài Các | 764 |
476 | Hải Khanh | 764 |
477 | Kim Luyến | 763 |
478 | Mộng Yến Xuân | 762 |
479 | Tâm Ánh | 761 |
480 | Thị Hoài Vi | 761 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
471 | Phúc Hiếu | 739 |
472 | Duy Quý | 739 |
473 | Khương An | 739 |
474 | Tất An | 738 |
475 | Bằng An | 738 |
476 | Hiểu Dư | 738 |
477 | Danh Toàn | 737 |
478 | Hữu Thông | 736 |
479 | Minh Viễn | 735 |
480 | Văn Tính | 735 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Thực: Tên "Thực" nghĩa là thực tế, chân thật, không hư hão. Người tên Thực thường được hiểu là người sống thực tế, thẳng thắn, không giả tạo. Họ trọng chữ tín, ghét sự dối trá và luôn cố gắng hành động nhất quán với lời nói. Trong cuộc sống, họ luôn phấn đấu để đạt được mục tiêu, không ngại khó khăn thử thách. Họ thường là người có lý tưởng, luôn hướng đến những điều tốt đẹp, vì vậy họ được nhiều người yêu mến và tin tưởng..
- Ý nghĩa tên Liêu: Tên "Liêu" có nghĩa là xa thăm thẳm, ngụ ý sự sâu sắc riêng biệt..
- Ý nghĩa tên Khê: Tên "Khê" là một cái tên hay và độc đáo cho bé gái, mang ý nghĩa biểu tượng cho dòng suối nhỏ thanh bình, dịu dàng và trong trẻo. Tên Khê thường được đặt cho những bé gái có tính cách hiền lành, dịu dàng, nhẹ nhàng và dễ mến. Khê không chỉ tượng trưng cho dòng nước mà còn thể hiện sự bình yên, êm dịu và an lành. Những người mang tên Khê thường có tâm hồn nhạy cảm, biết cảm thông và chia sẻ với người khác. Họ là những người biết trân trọng những điều tốt đẹp trong cuộc sống và luôn cố gắng giữ gìn sự hòa bình, ấm áp trong các mối quan hệ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Mãnh: Tên "Mãnh" có nghĩa là dũng mãnh, là người có sức mạnh vô song..
- Ý nghĩa tên Châm: "Châm" là cây kim, bài văn ghi nhớ công đức..
- Ý nghĩa tên Lễ: Tên "Lễ" có nghĩa là những nghi thức, phép tắc trong đời sống xã hội cần phải tuân thủ, được hình thành do quan niệm đạo đức và phong tục tập quán. Tên "Lễ" là chỉ người sống có phép tắc, đạo đức, quý trọng lễ nghĩa, thái độ ôn hòa, biết bày tỏ sự tôn kính, khiêm nhường..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương