Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 491 | Phương Nhi | 918 |
| 492 | Hùng Kỳ | 918 |
| 493 | Thúc Văn | 917 |
| 494 | Kim Nga | 917 |
| 495 | Văn Lễ | 917 |
| 496 | Tùng Vân | 917 |
| 497 | Lục Thuận | 917 |
| 498 | Hùng Cường | 916 |
| 499 | Chi Anh | 916 |
| 500 | Kiến Thiết | 916 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 491 | Ngọc Thạch | 737 |
| 492 | Tấn Lợi | 737 |
| 493 | Vọng Ba | 736 |
| 494 | Hoài Tịnh | 735 |
| 495 | Quốc Thăng | 735 |
| 496 | Tuấn Cường | 734 |
| 497 | Phụng Tiên | 734 |
| 498 | Duy Bách | 732 |
| 499 | Công Trạng | 732 |
| 500 | Ngọc Chiểu | 732 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 491 | Kiều An | 756 |
| 492 | Bảo Thy | 755 |
| 493 | Thị Bích Thủy | 753 |
| 494 | Trâm Anh | 753 |
| 495 | Mỹ Nhung | 753 |
| 496 | Minh Vân | 752 |
| 497 | Ngọc Thủy Trúc | 752 |
| 498 | Thanh Duyên | 751 |
| 499 | Thanh Tú | 751 |
| 500 | Ngọc Phương Khanh | 751 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 491 | Nhật An | 729 |
| 492 | Hồng Châu | 728 |
| 493 | Ngọc Tâm | 727 |
| 494 | Tuấn Tú | 726 |
| 495 | Định Ích | 726 |
| 496 | Trừng Thanh | 726 |
| 497 | Trung Khánh | 725 |
| 498 | Hạnh Ca | 724 |
| 499 | Văn Tư | 724 |
| 500 | Cảnh Thi | 723 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tá: Tên "Tá" nghĩa là giúp đỡ, chỉ hành động chia sẻ tương trợ, thái độ tích cực hợp tác, tên này cũng nhằm chỉ người có thái độ gắn kết chặt chẽ..
- Ý nghĩa tên Mộng: Tên "Mộng" nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng..
- Ý nghĩa tên Lên: Tên "Lên" mang ý nghĩa là sự thăng tiến, vươn lên, đạt đến đỉnh cao. Người sở hữu tên này thường có tính cách mạnh mẽ, kiên định, có ý chí phấn đấu và luôn hướng đến mục tiêu rõ ràng. Họ là những người thông minh, nhanh nhẹn, có khả năng lãnh đạo và được nhiều người kính trọng. Trong cuộc sống, họ thường đạt được nhiều thành công nhờ vào sự cố gắng và nỗ lực không ngừng nghỉ của mình..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thuộc: Tên "Thuộc" được hiểu là chung dòng, thể hiện thái độ hợp tác, quan hệ nối kết trao đổi, sự tương hỗ chặt chẽ..
- Ý nghĩa tên Nghệ: Tên "Nghệ" tượng trưng cho sự mạnh mẽ, kiên cường và quyết tâm. Biểu tượng cho sự tài năng, thông minh và sáng tạo. Thể hiện ý chí và khát vọng vươn lên trong cuộc sống. Mang lại may mắn, hạnh phúc và thành công cho người sở hữu..
- Ý nghĩa tên Nhiên: Tên "Nhiên" trong tên gọi thường được đặt theo ý của từ tự nhiên hoặc thiên nhiên. Hàm ý mong muốn con sống vô tư, bình thường như vốn có, không gượng gạo, kiểu cách hay gò bó, giả tạo. Ngoài ra "Nhiên" còn có thể hiểu là lẽ thường ở đời..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Phạm sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Sở thích kì lạ của nhà sáng lập Facebook: Đặt tên con theo các vị hoàng đế La Mã, đi trăng mật cũng phải kèm theo nhân vật này