Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
481 | Thế Thắng | 919 |
482 | Đăng Việt | 919 |
483 | Mạnh Hải | 918 |
484 | Hùng Kỳ | 918 |
485 | Tôn Nghệ | 918 |
486 | Phương Nhi | 918 |
487 | Bửu Chí | 918 |
488 | Tuấn Hiệp | 918 |
489 | Thị Hồng Thơm | 918 |
490 | Nguyệt Mãn | 918 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
481 | Duy Chinh | 742 |
482 | Tấn Khôi | 742 |
483 | Đức Chính | 742 |
484 | Quang Lộc | 741 |
485 | Đình Khánh | 741 |
486 | Hửu Nhân | 741 |
487 | Trí Hiếu | 740 |
488 | Nam Sơn | 738 |
489 | Thế Bang | 737 |
490 | Tấn Lợi | 737 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
481 | Thị Hoài Vi | 761 |
482 | Thúy Nga | 761 |
483 | Thị Thanh Vy | 760 |
484 | Thị Ngọc Phương | 760 |
485 | Ngọc Phương Nhi | 759 |
486 | Như Hảo | 759 |
487 | Thị Phương Thùy | 757 |
488 | Ngọc Ái | 757 |
489 | Kiều An | 756 |
490 | Lan Thư | 756 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
481 | Đức Hưng | 735 |
482 | Minh Viễn | 735 |
483 | Quang Tuyên | 734 |
484 | Ngọc Thiện | 734 |
485 | Minh An | 734 |
486 | Hán Phục | 734 |
487 | Văn Thiệp | 732 |
488 | Xuân Tú | 731 |
489 | Anh Khoa | 730 |
490 | Càn Đại | 730 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Huế: Tên "Huế" đọc trại từ Hóa, nghĩa là thay đổi, chuyển biến tích cực..
- Ý nghĩa tên Nghiên: Tên "Nghiên" nghĩa là xinh đẹp, tươi thắm. Lấy cảm hứng từ câu thơ bách hoa tranh nghiên(muôn hoa đua nở); hoặc nói về sự quyến rũ(nghiên tư mị mạn - dáng vẻ đẹp đẽ, quyến rũ). Tên Nghiên thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con gái xinh đẹp, tươi tắn, thông minh, ham học hỏi..
- Ý nghĩa tên Dật: "Dật" là yên vui, an lành, ngụ ý người may mắn, hạnh phước, không va chạm sự đời phiền toái..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Quang: Tên "Quang" ý chỉ ánh sáng, mong muốn cuộc đời luôn tươi sáng, rạng rỡ, đạt được nhiều thành công..
- Ý nghĩa tên Á: Chữ cái đầu tiên, có nghĩa là sự khởi đầu, vị trí đứng đầu, hoặc tiếng kêu cảm thán vui mừng..
- Ý nghĩa tên Trai: Tên "Trai" có nghĩa là tâm chí chuyên chú vào một việc nhất định. Ngày xưa sắp tế lễ tất kiêng rượu, kiêng thịt, ngủ nhà riêng gọi là trai giới. Người mang tên này thường có tính cách tinh khiết, chỉnh tề, ngay ngắn. Ngoài ra, trai còn mang nghĩa là nhà học, chỉ sự vật tốt đẹp đôn thuần, quý hiếm giá trị. Vì đồng âm nên thường được đặt cho các bé trai..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh