Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 521 | Thanh Giang | 913 |
| 522 | Thanh Ái | 913 |
| 523 | Mỹ Chuyên | 913 |
| 524 | Ngọc Á | 912 |
| 525 | Đức Hiệp | 912 |
| 526 | Mỹ Lâm | 912 |
| 527 | Thanh Ngọc | 911 |
| 528 | Đức Mạnh | 911 |
| 529 | Thùy Dương | 911 |
| 530 | Trần Phong | 911 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 521 | Xuân Thế | 721 |
| 522 | Văn Hậu | 720 |
| 523 | Trường Huy | 720 |
| 524 | Viết Ánh | 720 |
| 525 | Thành Công | 720 |
| 526 | Ngọc Tú | 719 |
| 527 | Đức Nhuận | 719 |
| 528 | Khang An | 719 |
| 529 | Quang An | 719 |
| 530 | Chiêu Lượng | 718 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 521 | Quốc Thiên Kim | 739 |
| 522 | Phước Chi | 739 |
| 523 | Cát Anh | 738 |
| 524 | Tú Nhi | 737 |
| 525 | Thùy Châu | 737 |
| 526 | Thảo Trang | 736 |
| 527 | Kỳ Duyên | 735 |
| 528 | Anh Linh Đan | 735 |
| 529 | Thanh Huệ | 735 |
| 530 | Thành Duyên | 734 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 521 | Văn Ngọc | 710 |
| 522 | Văn Liêm | 710 |
| 523 | Trung Hòa | 709 |
| 524 | Đức Tuấn | 709 |
| 525 | Đồng Thiên | 709 |
| 526 | Thiên Vũ | 709 |
| 527 | Vạn Khoa | 708 |
| 528 | Hiệp Thăng | 708 |
| 529 | Mộc Phúc | 708 |
| 530 | Diễn Khánh | 707 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Dã: Tên "Dã" mang ý nghĩa là hoang sơ, hoang dã. Ẩn ý nói lên sự chất phác, đơn sơ, mộc mạc. Ngoài ra, Dã còn là từ dùng để nói về người con gái đẹp, có sức quyến rũ khi nói về con gái..
- Ý nghĩa tên Cầm: "Cầm" có nghĩa là đàn. Thể hiện nếp sống thanh tao, an nhàn, tự tại của người xưa..
- Ý nghĩa tên Xuyến: Tên "Xuyến" ý chỉ vòng đeo tay, một vật trang sức quý giá (xuyến ngọc, xuyến vàng)..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hiền: Tên "Hiền" khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh..
- Ý nghĩa tên Trường: Tên "Trường" có nghĩa là can trường, mạnh mẽ, là người vững vàng, ý chí kiên định, thành tài..
- Ý nghĩa tên Quyến: Tên "Quyến" có nghĩa là "quyến rũ", "hấp dẫn". Tên "Quyến" mang ý nghĩa của sự quyến rũ, hấp dẫn, thu hút mọi ánh nhìn. "Quyến" còn có nghĩa là "người thân thuộc". Đây cũng là một ý nghĩa rất đẹp, thể hiện sự gắn bó, yêu thương giữa các thành viên trong gia đình..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Cập nhật cuộc sống sau này của Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương chuyện giờ mới kể
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý