Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 511 | Quốc Hữu | 914 |
| 512 | Quốc Hanh | 914 |
| 513 | Phú Hải | 914 |
| 514 | Nguyên Bửu | 914 |
| 515 | Duy Tài | 914 |
| 516 | Mỹ Chuyên | 913 |
| 517 | Thị Hồng Thương | 913 |
| 518 | Thanh Tuấn | 913 |
| 519 | Kim Cát | 913 |
| 520 | Xuân Tháp | 913 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 511 | Vũ Hải | 728 |
| 512 | Thiện Hưng | 728 |
| 513 | Hữu Cần | 726 |
| 514 | Đức Minh Tuấn | 725 |
| 515 | Trung Đức | 724 |
| 516 | Tài Quý | 723 |
| 517 | An Chu | 723 |
| 518 | Hưng Long | 722 |
| 519 | Xuân Thế | 721 |
| 520 | Xuân Bài | 721 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 511 | Quỳnh Phương Nhi | 743 |
| 512 | Thu Cúc | 742 |
| 513 | Thị Hoài Tú | 741 |
| 514 | Mỹ Lê | 741 |
| 515 | Thị Diễm Thúy | 741 |
| 516 | Gia Mẫn | 740 |
| 517 | Thị Thanh | 740 |
| 518 | Thanh Hiền | 740 |
| 519 | Tâm Nhân | 740 |
| 520 | Phước Chi | 739 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 511 | Hoàng Ân | 714 |
| 512 | Minh Long | 714 |
| 513 | Thu Trà | 713 |
| 514 | Công Lộ | 713 |
| 515 | Ngọc Tuyết | 713 |
| 516 | Dư Đại | 712 |
| 517 | Thư Thành | 711 |
| 518 | Đình Quang | 710 |
| 519 | Viết Trình | 710 |
| 520 | Văn Ngọc | 710 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nguyên: Tên "Nguyên" có nghĩa là nguyên bản, nguyên sơ. Con đường con đi sẽ thênh thang rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Mọi thứ đến với con đơn giản nhẹ nhàng như được quay lại là nguyên bản..
- Ý nghĩa tên Nhung: Tên "Nhung" là hàng dệt bằng tơ hoặc bông, mềm mại, êm ái. Lấy từ hình ảnh này, tên "Nhung" được cha mẹ đặt cho con mang hàm ý nói con xinh đẹp, mềm mỏng, dịu dàng như gấm nhung..
- Ý nghĩa tên Hoạch: Tên "Hoạch" cái tên mang hàm ý về sự mưu lược, tính toán sâu xa, thông minh và tài giỏi. Người mang tên Hoạch thường có đầu óc nhạy bén, khả năng quan sát tinh tế và biết nắm bắt thời cơ. Họ cũng là những người thận trọng, có kế hoạch rõ ràng và luôn suy nghĩ thấu đáo trước khi hành động. Bên cạnh đó, Hoạch còn tượng trưng cho sự kiên trì, bền bỉ và ý chí kiên cường..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tả: Tên "Tả" xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái", tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, tên Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, tên Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt..
- Ý nghĩa tên Khiết: Tên "Khiết" có nghĩa là “tinh khiết, trong sạch, không vướng bụi trần”. Tên "Khiết" được dùng để đặt cho cả bé trai và bé gái với mong muốn con có một tâm hồn thanh cao, trong sáng, không bị vấy bẩn bởi những điều xấu xa. Tên "Khiết" cũng có thể được hiểu theo nghĩa là “sạch sẽ, gọn gàng”. Tên này mang ý nghĩa con sẽ là người có lối sống ngăn nắp, gọn gàng, luôn sạch sẽ, gọn gàng trong mọi việc..
- Ý nghĩa tên Thích: Tên "Thích" nghĩa là ghi nhớ, thân thiết, chỉ vào hành động gần gũi, chắc chắn, quan hệ gắn bó xác thực, thái độ nghiêm túc..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023