Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 81 | Ngọc Hồng Yến | 991 |
| 82 | Hải Bình | 991 |
| 83 | Trường Giang | 991 |
| 84 | Minh Chiến | 990 |
| 85 | Minh Tú | 990 |
| 86 | Xuân Hào | 990 |
| 87 | Trọng Minh | 990 |
| 88 | Đình Hứa | 990 |
| 89 | Ngọc Bách | 990 |
| 90 | Ngọc Tú | 990 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 81 | Trình An | 955 |
| 82 | Phương Nam | 953 |
| 83 | Phước Hưng | 952 |
| 84 | Trung Anh | 952 |
| 85 | Đình Cảnh | 951 |
| 86 | Quý Anh | 949 |
| 87 | Văn Thịnh | 947 |
| 88 | Thành Tiến | 947 |
| 89 | Hải Chư | 947 |
| 90 | Đắc Bình | 946 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 81 | Nguyệt Triêu | 962 |
| 82 | Thúy Oanh | 961 |
| 83 | Tích Xuyên | 961 |
| 84 | Thị Tuyết Trinh | 961 |
| 85 | Ánh Dương | 959 |
| 86 | Huy Minh Châu | 958 |
| 87 | Lan Hồng | 958 |
| 88 | Anh Quân Nhi | 958 |
| 89 | Nhật Quỳnh Mai | 958 |
| 90 | Hoàng Thơ | 957 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 81 | Nguyên Cát | 961 |
| 82 | Chấn Nguyên | 961 |
| 83 | Diệu Tông | 960 |
| 84 | Văn Tường | 960 |
| 85 | Minh Các | 960 |
| 86 | Xuân Ngà | 960 |
| 87 | Thân Nguyên | 959 |
| 88 | Công Thành | 959 |
| 89 | Dương Anh | 958 |
| 90 | Gia Bình | 958 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Diện: "Diện" trong tiếng Việt có nghĩa là "đầy đặn, sung túc, phồn thịnh". Đây là một cái tên mang ý nghĩa tích cực, thể hiện mong muốn của cha mẹ cho con cái của họ có một cuộc sống sung túc, đầy đủ, không phải lo lắng về vật chất. Tên Diện cũng có thể được hiểu là "thân thiện, hòa đồng". Người mang tên Diện thường được đánh giá là có tính cách hiền lành, dễ gần, dễ mến. Họ cũng là những người hòa đồng, thân thiện, có nhiều bạn bè..
- Ý nghĩa tên Chiểu: "Chiểu" có nghĩa là cái ao, hàm nghĩa sự tập trung, hội tụ, an bình, nhẹ nhàng..
- Ý nghĩa tên Huỳnh: Tên "Huỳnh" là một âm đọc trại của chữ Hoàng, có nghĩa là quyền quý, cao sang..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hà: Tên "Hà" có nghĩa là sông, là nơi khơi nguồn cho một cuộc sống dạt dào, sinh động. Tên "Hà" thường để chỉ những người mềm mại hiền hòa như con sông mùa nước nổi mênh mang, bạt ngàn. "Hà" còn để chỉ người có dung mạo xinh đẹp, dịu dàng, tâm tính trong sáng..
- Ý nghĩa tên Ngạn: Tên "Ngạn" là bờ bến, ngụ ý sự bình an, nền tảng tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Kỳ: Tên "Kỳ" có thể hiểu thành nhiều nghĩa như lá cờ, quân cờ… tuy nhiên khi dùng để đặt tên, "Kỳ" lại mang ý nghĩa rất tốt đẹp. Nếu đặt tên cho con gái "kỳ" có nghĩa nghĩa là một viên ngọc đẹp, nếu đặt tên cho con trai thì "Kỳ" có nghĩa là thành công vang dội, tiếng tăm bay xa như quốc kỳ nước nhà..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời
- Ý nghĩa con gái tên Vân và 51+ Tên đệm cho tên Vân đáng yêu, hòa nhã
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023