Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 101 | Xuân Thanh | 988 |
| 102 | Sơn Cẩm | 987 |
| 103 | Trúc Băng | 987 |
| 104 | Hoàng Lan Phương | 987 |
| 105 | Văn Trung | 986 |
| 106 | Ngọc Hương | 986 |
| 107 | Mạnh Quyết | 986 |
| 108 | Đình Mạnh | 985 |
| 109 | Trường Thuận | 985 |
| 110 | Thế Uy | 985 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 101 | Hùng Huy | 939 |
| 102 | Văn Hiệp | 938 |
| 103 | Tụy Xương | 937 |
| 104 | Xuân Dương | 936 |
| 105 | Đức Thành | 935 |
| 106 | Tuấn Sỹ | 935 |
| 107 | Tiến Hưng | 934 |
| 108 | Kỷ Chung | 934 |
| 109 | Duy Bình | 933 |
| 110 | Thọ Khang | 933 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 101 | Diễm Âu | 953 |
| 102 | Ngọc Doanh | 953 |
| 103 | Thị Thu Trang | 953 |
| 104 | Hoàng Lý | 952 |
| 105 | Thị Mỹ Thảo | 951 |
| 106 | Ngọc Vân Anh | 951 |
| 107 | Lệ Viên | 950 |
| 108 | Kim Mỹ | 950 |
| 109 | Thị Hồng Thuận | 950 |
| 110 | Thoại Bích | 949 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 101 | Quang Vinh | 954 |
| 102 | Ánh Phượng | 953 |
| 103 | Trung Thành | 953 |
| 104 | An Bằng | 953 |
| 105 | Bích Chiêu | 952 |
| 106 | Nguyên Bình | 952 |
| 107 | Xuân Thúy | 952 |
| 108 | Vô Thanh | 952 |
| 109 | Tiến Thọ | 952 |
| 110 | Trọng Chước | 950 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hóa: Tên "Hóa" ngụ ý là sự thay đổi, lẽ trời đất, ngụ ý sự toàn vẹn, mới mẻ, sáng tạo, điều tất yếu..
- Ý nghĩa tên Đoài: Tên "Đoài" thường được dùng để chỉ hướng Tây, đối lập với hướng Đông. "Đoài" cũng là tên gọi của một số địa danh ở Việt Nam (xứ Đoài). Ngoài ra, Đoài còn mang nghĩa là quẻ Đoài thượng khuyết trong Kinh Dịch, tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây..
- Ý nghĩa tên Cung: "Cung" có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt tên này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Sào: Tên "Sào" chỉ vào con người tận trung báo quốc, yêu nước thương nòi..
- Ý nghĩa tên Lạc: Tên "Lạc" có nghĩa là yên vui, thoải mái, lạc quan yêu đời. Tên "Lạc" để chỉ người luôn biết suy nghĩ theo hướng tích cực, sống vui tươi, không nặng ưu phiền, tâm hồn trong sáng lạc quan..
- Ý nghĩa tên Bửu: "Bửu" tương tự ý nghĩa của chữ bảo trong bảo bối quý giá. Tên "Bửu" thể hiện sự trân quý, yêu thương của mọi người dành cho con..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương