Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 71 | Bảo Ngọc | 992 |
| 72 | Thu Dinh | 992 |
| 73 | Trọng Ánh | 992 |
| 74 | Trúc Anh | 992 |
| 75 | Ngọc Thiên | 991 |
| 76 | Văn Sơn | 991 |
| 77 | Vô Cực | 991 |
| 78 | Trường Giang | 991 |
| 79 | Ngọc Hồng Yến | 991 |
| 80 | Văn Viết | 991 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 71 | Anh Hưng | 962 |
| 72 | Hữu Tùng | 961 |
| 73 | Huy Hiệu | 961 |
| 74 | Thế Thuận | 959 |
| 75 | Văn Tuấn | 959 |
| 76 | Long Phú | 959 |
| 77 | Hoàng Âu | 958 |
| 78 | Trọng Chuẩn | 958 |
| 79 | Nhật Trường | 956 |
| 80 | Trình An | 955 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 71 | Mỹ Hằng | 969 |
| 72 | Dạ Ngân | 967 |
| 73 | Thu Hà | 967 |
| 74 | Yến Nhi | 966 |
| 75 | Thu Phương | 966 |
| 76 | Thị Hoàng Yến | 966 |
| 77 | Minh Huệ | 965 |
| 78 | Yên Châu | 964 |
| 79 | Hồng Mơ | 963 |
| 80 | Anh Đài | 963 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 71 | Hoàng Toán | 967 |
| 72 | Minh Quân | 967 |
| 73 | Lệ Giang | 967 |
| 74 | Hoàng Việt | 966 |
| 75 | Tú Anh | 966 |
| 76 | Bắc Sơn | 965 |
| 77 | Quang Sơn | 963 |
| 78 | Giới Khang | 963 |
| 79 | Nghĩa Sinh | 963 |
| 80 | Phúc Thịnh | 962 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Cự: "Cự" mang ý là to lớn, vĩ đại, hàm nghĩa người có vai trò quan trọng, ảnh hưởng rộng khắp..
- Ý nghĩa tên Tạo: Tên "Tạo" nghĩa là làm ra, chỉ về sự sáng tạo, cái mới mẻ tích cực, điều thuận tiện hiệu quả hơn..
- Ý nghĩa tên Hiểu: Tên "Hiểu" là ban mai, thấu rõ, ngụ ý sự tươi trẻ, tốt đẹp, tinh khiết rạng rỡ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Đán: Cái tên "Đán" có nghĩa là buổi sớm lúc trời mới chuẩn bị bình minh; ngày khởi đầu của một sự vật, sự việc. Như từ xuân đán (buổi sớm mùa xuân), nguyên đán (ngày đầu năm)..
- Ý nghĩa tên Kiểm: Tên "Kiểm" cho con trai thể hiện mong muốn của cha mẹ về một đứa trẻ mạnh mẽ, kiên cường, sẵn sàng đương đầu với mọi thử thách trong cuộc sống. Cha mẹ đặt tên "Kiểm" cho con với mong muốn con sẽ trở thành người có đạo đức tốt, luôn giữ gìn phẩm giá bản thân và hành động vì lẽ phải, với hy vọng con sẽ có trí tuệ minh mẫn, biết phân biệt đúng sai và dẫn dắt mọi người đến những điều tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Tĩnh: Tên "Tĩnh" là tâm hồn thanh tịnh, an nhiên tự tại, không vướng bận bởi những lo toan phiền muộn. tên "Tĩnh" còn có thể được hiểu theo nghĩa Phật giáo, là trạng thái thanh tịnh, giác ngộ của tâm hồn. Do vậy, đặt tên "Tĩnh" cho con cũng thể hiện mong muốn của cha mẹ về một cuộc sống bình an, thanh thản và hướng đến giá trị tinh thần..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Top 100 tên con gái được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây