Tổng hợp các tên: Mỵ dùng để đặt tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
✅ Tìm thấy 1 kết quả cho tên Mỵ, giới tính Nữ
Ghi chú: Con số linh hồn, biểu đạt, tên riêng được tính theo trường phái khoa học khám phá bản thân Nhân số học.)
Như Mỵ 541
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số linh hồn: 10. Số biểu đạt: 8. Con số tên riêng: 9
Ý nghĩa tên: Cái tên mang vẻ đẹp văn hoa. Ý nghĩa chung của tên này là một người có sự nhạy bén, thông minh, cần cù. Tên này phản ánh một người con gái có tính cách mạnh mẽ, kiên nhẫn và luôn theo đuổi những mục tiêu cao cả trong cuộc sống.
Số trang:
- 1
Tìm tên khác cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Đoài: Tên "Đoài" thường được dùng để chỉ hướng Tây, đối lập với hướng Đông. "Đoài" cũng là tên gọi của một số địa danh ở Việt Nam (xứ Đoài). Ngoài ra, Đoài còn mang nghĩa là quẻ Đoài thượng khuyết trong Kinh Dịch, tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây..
- Ý nghĩa tên Ni: Tên "Ni" mang nghĩa là chất liệu bằng lông, diễn tả sự ấm áp, êm ái, mịn màng..
- Ý nghĩa tên Côn: "Côn" mang ý nghĩa là đỉnh núi cao, hùng vĩ. Tên diễn tả ý nghĩa người tên này có vị trí cao trong xã hội, được mọi người kính trọng và có đức độ..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Trào: Tên "Trào" có nghĩa là dâng lên, mạnh hơn, hàm ý sự việc phát triển mạnh mẽ, thái độ tích cực năng động..
- Ý nghĩa tên Lang: Tên "Lang" là người con trai trưởng thành. Tên này rất thường được dùng trong tên con trai của người Nhật, Trung Quốc và Hàn Quốc. Tên này mang ý chỉ người con trai đức độ, tài năng, thông minh, lanh lợi và tháo vát..
- Ý nghĩa tên Cưu: "Cưu" là rường mối, sách bói toán, ngụ ý sự liên lạc, nối kết chặt chẽ, trọng yếu, chắc chắn..
⌘ Đề xuất bài viết khác: