Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
111 | Thế Uy | 985 |
112 | Liên Lương | 984 |
113 | Nhân Anh | 984 |
114 | Tụ Hưng | 984 |
115 | Kiên Tùng | 983 |
116 | Văn Chí | 983 |
117 | Thị Ngọc Xuyên | 983 |
118 | Thủy Uyên | 983 |
119 | Duy Quyến | 983 |
120 | Nghĩa Cử | 982 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
111 | Thành Dũng | 932 |
112 | Hậu Thanh Bình | 932 |
113 | Chấn Quốc | 932 |
114 | Đông Bác | 932 |
115 | Lương Duy | 932 |
116 | Quang Tổ | 931 |
117 | Đông Ca | 931 |
118 | Công Huy | 931 |
119 | Đình Đức | 930 |
120 | Tam Đức | 929 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
111 | Thoại Bích | 949 |
112 | Như Anh | 948 |
113 | Diệu Bích | 947 |
114 | Thụy Trà My | 946 |
115 | Mộc Anh | 946 |
116 | Ka Chi | 945 |
117 | Phụng Tiên | 945 |
118 | Hoàng Linh | 944 |
119 | Ngọc Cần | 944 |
120 | Thị Điễm | 944 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
111 | Trùng Khánh | 950 |
112 | Đức Vịnh | 948 |
113 | Nhật Minh | 947 |
114 | Danh Cư | 947 |
115 | Ngọc Thảo Trân | 947 |
116 | Hà Trang | 947 |
117 | Hạnh Bằng | 946 |
118 | Việt Khoa | 945 |
119 | Tấn Tài | 944 |
120 | Thanh Bình | 944 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tảo: Tên "Tảo" lấy cảm hứng từ tính cách tảo tần. Tảo còn là tên một loài thực vật có ích. Nghĩa là quét dọn, chỉ hành động tích cực, xử lý vấn đề triệt để..
- Ý nghĩa tên Uyên: Tên "Uyên" là tên thường đặt cho người con gái, ý chỉ một cô gái nét duyên dáng, thông minh và xinh đẹp, có tố chất cao sang, quý phái..
- Ý nghĩa tên Bạc: Bạc có nghĩa Hán Việt là bến đỗ thuyền, hoặc màn rèm, diễn tả sự an định, yên ổn, chính xác..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Mục: Tên "Mục" mang ý nghĩa về người có tính cách khiêm nhường, đức độ, luôn hướng đến sự hoàn thiện bản thân. Họ thường có tài năng bẩm sinh về nghệ thuật, khả năng cảm thụ tinh tế, dễ xúc động trước cái đẹp. Tuy nhiên, họ cũng có phần nhút nhát, thiếu quyết đoán, dễ bị ảnh hưởng bởi hoàn cảnh xung quanh..
- Ý nghĩa tên Dinh: Tên Dinh mang ý nghĩa sâu sắc về sức mạnh, sự kiên trì và bản lĩnh phi thường. Người sở hữu cái tên này thường được ban tặng những phẩm chất sau đây: Họ sở hữu sự quyết tâm không lay chuyển và sẵn sàng vượt qua mọi khó khăn. Họ không bao giờ từ bỏ mục tiêu của mình và luôn phấn đấu để đạt được ước mơ. Họ có thể lực dồi dào và sự nhanh nhẹn đáng kinh ngạc. Họ thông minh, sáng tạo và có khả năng giải quyết vấn đề xuất sắc. Họ có khả năng truyền cảm hứng và dẫn dắt những người khác, đưa họ đi đến thành công..
- Ý nghĩa tên Vụ: Tên "Vụ" có nghĩa là công việc, diễn tả 1 sự việc có quá trình, ngụ ý con người có tính tổ chức, thái độ thấu suốt..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn