Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
121 | Nghĩa Cử | 982 |
122 | An Ba | 982 |
123 | An Cao | 982 |
124 | Vân Khai | 982 |
125 | Đức Toàn | 981 |
126 | Thị Hiền Tâm | 981 |
127 | Phúc Châm | 981 |
128 | Bảo Ca | 981 |
129 | Thúy Quyên | 981 |
130 | Kim Nhung | 981 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
121 | Duy Bảo | 929 |
122 | Thanh Quang | 929 |
123 | Thiếu Tôn | 928 |
124 | Quang Bửu | 928 |
125 | Quyên Cầu | 927 |
126 | Tuấn Huy | 927 |
127 | Lương Tài | 926 |
128 | Công Trí | 926 |
129 | Phương Điền | 925 |
130 | Minh Khôi | 924 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
121 | Thu Hằng | 943 |
122 | Ánh Vân | 943 |
123 | Ngọc Liên | 943 |
124 | Cẩm Ánh | 943 |
125 | Thiên Nhiên | 943 |
126 | Bích Hà | 943 |
127 | Giao Uyên | 943 |
128 | Thị Hồng Trinh | 942 |
129 | Mỹ Linh | 942 |
130 | Nhật Uyên | 941 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
121 | Mãn Hồng | 944 |
122 | Xuân Chuẩn | 944 |
123 | Huệ Thông | 943 |
124 | Thế Tùng | 942 |
125 | Trung Kiên | 942 |
126 | An Bảo | 942 |
127 | Văn Quyết | 941 |
128 | Vân Diễn | 941 |
129 | Hoài Bổn | 941 |
130 | Văn Viên | 940 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Các: Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội..
- Ý nghĩa tên Hoài: Tên "Hoài" ngụ ý là nhớ, là mong chờ, trông ngóng. Tên "Hoài" trong trường hợp này thường được đặt dựa trên tâm tư tình cảm của bố mẹ. Ngoài ra "Hoài" còn có nghĩa là tấm lòng, là tâm tính, tình ý bên trong con người..
- Ý nghĩa tên Lăng: Tên "Lăng" có nghĩa là đỉnh núi, hoặc nơi cao. Tượng trưng cho sự uy nghiêm, vững chãi, và có chí hướng cao xa. Người mang tên Lăng thường có tính cách mạnh mẽ, quyết đoán, thích chinh phục những thử thách và luôn hướng tới thành công. Họ cũng là người thông minh, nhanh nhẹn, và có khả năng lãnh đạo tốt. Ngoài ra, tên Lăng còn gắn liền với hình ảnh của những người có tài năng về nghệ thuật, đặc biệt là về âm nhạc và văn chương..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Của: Cái tên "Của" có nghĩa là tài sản, của cải, mang ý nghĩa giàu có, sung túc. Tên "Của" mang ý nghĩa là người có nhiều tài sản, của cải, cuộc sống giàu sang, sung túc, thể hiện mong muốn của cha mẹ rằng con cái của mình sẽ luôn gặp may mắn, thành đạt, có cuộc sống sung túc, giàu có..
- Ý nghĩa tên Sỹ: "Sỹ" là từ đọc trại của "Sĩ", nghĩa là người tri thức. Sỹ A là khởi đầu từ tri thức, chỉ người có nền tảng học vấn..
- Ý nghĩa tên Tân: Tên "Tân" có nghĩa là sự mới lạ, mới mẻ. Tên "Tân" dùng để nói đến người có trí tuệ được khai sáng, thích khám phá những điều hay, điều mới lạ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái