Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 141 | Hoàng Cúc | 978 |
| 142 | Thủy Mãn | 977 |
| 143 | Bảo Thụy | 977 |
| 144 | Đình Cáp | 977 |
| 145 | Thiện Chí | 977 |
| 146 | Ngọc Hiền | 977 |
| 147 | Khai Thái | 977 |
| 148 | Thanh Hường | 976 |
| 149 | Kim Xuân Hương | 976 |
| 150 | Mỹ Anh | 976 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 141 | An Báo | 919 |
| 142 | Bửu Chí | 918 |
| 143 | Mạnh Hải | 918 |
| 144 | Hùng Kỳ | 918 |
| 145 | Tuấn Hiệp | 918 |
| 146 | Văn Lễ | 917 |
| 147 | Hùng Cường | 916 |
| 148 | Quân Anh | 915 |
| 149 | Đại Ân | 915 |
| 150 | Phú Hải | 914 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 141 | Thị Thùy Vy | 936 |
| 142 | Ngọc Trinh | 934 |
| 143 | Đông Ái | 934 |
| 144 | Diễm Hằng | 934 |
| 145 | Thị Ngọc Thi | 933 |
| 146 | Thúy Diễm | 933 |
| 147 | Trúc Hà | 932 |
| 148 | Thị Minh Vân | 932 |
| 149 | Minh Cẩm | 931 |
| 150 | Kim Dung | 931 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 141 | Vân Long | 934 |
| 142 | Vân Thuy | 932 |
| 143 | Thanh Nghĩa | 932 |
| 144 | Thuận An | 932 |
| 145 | Minh Thọ | 929 |
| 146 | Quốc Thiện | 929 |
| 147 | Bá Dương | 928 |
| 148 | Tâm Chí | 926 |
| 149 | Quốc Mạnh | 926 |
| 150 | Nhất Hoàng | 926 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Thị: Tên "Thị" nghĩa là quan sát, theo dõi, có thái độ nghiêm khắc, minh bạch, chặt chẽ..
- Ý nghĩa tên Lành: Tên "Lành" có nghĩa là những điều tốt đẹp. Tên "Lành" thể hiện sự mong muốn của cha mẹ rằng con sẽ luôn yên bình, may mắn cả đời. Tên "Lành" còn thể hiện người có tấm lòng hiền hòa, nhân hậu không ganh đua, tị hiềm..
- Ý nghĩa tên Dụ: Tên "Dụ" là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp. Nó tượng trưng cho sự may mắn, thịnh vượng và thành công. Người mang tên Dụ thường là những người thông minh, sáng dạ và có ý chí cầu tiến trong cuộc sống. Họ luôn nỗ lực hết mình để đạt được những mục tiêu đã đề ra. Ngoài ra, Dụ còn là một cái tên rất dễ nghe và dễ nhớ, giúp người mang tên tạo được thiện cảm với những người xung quanh..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hứa: Tên "Hứa" có nghĩa là "đồng ý", "cho phép", "hứa hẹn", "khẳng định", "tin tưởng". Tên "Hứa" mang ý nghĩa mong muốn con cái sẽ là người có lời nói đáng tin cậy, luôn giữ đúng lời hứa, là người đáng tin cậy, đáng quý trọng..
- Ý nghĩa tên Dơn: Tên "Dơn" có nguồn gốc từ tiếng Việt, có thể có những ý nghĩa sau: Đơn giản, giản dị, không cầu kỳ. Lẻ loi, cô độc, không có người thân cận. Chỉ một, một mình. Thẳng thắn, bộc trực. Khiêm tốn, nhún nhường..
- Ý nghĩa tên Dụng: "Dụng" có nghĩa là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng, hiệu quả hoàn thành..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa