Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
131 | Nguyên Thái | 980 |
132 | Thế Nghĩa | 979 |
133 | Đại Lâm | 979 |
134 | Khánh An | 979 |
135 | Vũ Minh | 979 |
136 | Công Nam | 979 |
137 | Minh Quyền | 978 |
138 | Hoàng Cúc | 978 |
139 | Thị Hoàn Thơ | 978 |
140 | Thi Bách | 978 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
131 | Minh Chánh | 924 |
132 | Danh Khoa | 924 |
133 | Minh Khôi | 924 |
134 | An Bộ | 922 |
135 | Văn Ngọc Anh | 922 |
136 | Trọng Diễn | 921 |
137 | Anh Đức | 921 |
138 | Quốc Lương | 920 |
139 | Trực An | 920 |
140 | Chấp Trung | 920 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
131 | Nhật Uyên | 941 |
132 | Tú Quỳnh | 941 |
133 | Thục Cẩm | 939 |
134 | Xuân Chi | 939 |
135 | Quỳnh Nhi | 939 |
136 | Ngọc Đoan Vi | 938 |
137 | Xuân Hạnh | 937 |
138 | Nguyên Ánh | 937 |
139 | Diệu Nhân | 937 |
140 | Bảo Như | 936 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
131 | Văn Viên | 940 |
132 | Tâm Viễn | 940 |
133 | Nguyệt Hoa | 940 |
134 | Thanh Lâm | 940 |
135 | Quán Long | 939 |
136 | Kiều Loan | 937 |
137 | Dương Phi | 936 |
138 | Thanh Hoàng | 936 |
139 | Quang Trường | 934 |
140 | Vân Long | 934 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Tả: Tên "Tả" xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái", tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, tên Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, tên Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt..
- Ý nghĩa tên Trinh: Tên "Trinh" có nghĩa là tiết hạnh của người con gái. Tên "Trinh" gợi đến hình ảnh một cô gái trong sáng, thủy chung, tâm hồn thanh khiết, đáng yêu..
- Ý nghĩa tên Tất: Tên "Tất" có nghĩa là sự bao gồm, tổng quát còn có nghĩa là hiểu tường tận, rõ ràng đầy đủ. Ý nói con giỏi giang, hiểu biết, có cái nhìn bao quát, tường tận..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Bạt: Nghĩa Hán Việt là cương ngạnh, mạnh mẽ phóng túng, hàm nghĩa sự cương trực, thoải mái..
- Ý nghĩa tên Bạn: Nghĩa là bạn bè, người có quan hệ thân thiết, hàm ý thái độ thân mật, nghiêm túc, trung tín, ứng xử giao tiếp đường hoàng, mật thiết..
- Ý nghĩa tên Thanh: Tên "Thanh" có nghĩa là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Top 100 tên con gái được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão