Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 151 | Ngọc Hà Vy | 976 |
| 152 | Hoàng Cương | 975 |
| 153 | Triều Văn | 975 |
| 154 | Hải Âu | 975 |
| 155 | Hồng Mậu | 975 |
| 156 | Chúng Âm | 975 |
| 157 | Thị Thanh Thủy | 974 |
| 158 | Thụy Gia Anh | 974 |
| 159 | Thu Hạnh | 974 |
| 160 | Tú Trinh | 974 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 151 | Duy Tài | 914 |
| 152 | Phú Hải | 914 |
| 153 | Quốc Hanh | 914 |
| 154 | Nguyên Bửu | 914 |
| 155 | Xuân Tháp | 913 |
| 156 | Thanh Tuấn | 913 |
| 157 | Đức Hiệp | 912 |
| 158 | Như Thanh Nhã | 910 |
| 159 | Quốc Thảo | 909 |
| 160 | Ngọc Thiên | 909 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 151 | Diệu Cẩm | 930 |
| 152 | Thị Thanh Tiền | 930 |
| 153 | Thiên Cẩm | 929 |
| 154 | Thị Tiên Sa | 929 |
| 155 | Hương Giang | 929 |
| 156 | Thúy Vy | 928 |
| 157 | Huyền Cẩm Tú | 928 |
| 158 | Hạnh Anh | 928 |
| 159 | Thanh Nga | 928 |
| 160 | Thảo Ly | 928 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 151 | Xuân Giang | 925 |
| 152 | Hằng Dư | 925 |
| 153 | Nhật Chi | 925 |
| 154 | Công Viên | 923 |
| 155 | Bác Ái | 922 |
| 156 | Hữu Quốc | 921 |
| 157 | Vô Nhai | 921 |
| 158 | Nguyên Đại | 921 |
| 159 | Phúc An | 921 |
| 160 | Châu Bảo Duy | 920 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Sưởng: Tên "Sưởng" là tên gọi của rượu nếp thơm. Mang ý nghĩa phồn thịnh, tươi tốt. Tên này gợi lên một người thông minh, khí chất, tấm lòng khoang sưởng, rộng rãi..
- Ý nghĩa tên Tuyền: Tên "Tuyền" được hiểu là dòng suối, chỉ những người có tính cách trong sạch, điềm đạm, luôn tinh thần bình tĩnh, thái độ an nhiên trước mọi biến cố của cuộc đời..
- Ý nghĩa tên Đoài: Tên "Đoài" thường được dùng để chỉ hướng Tây, đối lập với hướng Đông. "Đoài" cũng là tên gọi của một số địa danh ở Việt Nam (xứ Đoài). Ngoài ra, Đoài còn mang nghĩa là quẻ Đoài thượng khuyết trong Kinh Dịch, tượng trưng cho con gái út, hành Kim và Thuỷ, tuổi Dậu, hướng Tây..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Khiêm: Tên "Khiêm" trong chữ khiêm nhường, khiêm tốn, thường dùng để chỉ những người có đức tính nhúng nhường, ôn hòa, bình dị, thái độ từ tốn, nhã nhặn. Với mong muốn con sẽ sống biết trước biết sau, tài năng nhưng không khoe khoang, được mọi người yêu mến đó chính là những gì mà cha mẹ gửi gắm trong tên "Khiêm"..
- Ý nghĩa tên Duyệt: Tên "Duyệt" ngụ ý là xem, ngụ ý sự hoàn chỉnh, tốt đẹp, trang trọng, hành động chăm chút, nghiêm túc..
- Ý nghĩa tên Mùi: Theo văn hóa Việt Nam, Mùi là một trong 12 con giáp, tương ứng với loài dê. Dê là loài động vật hiền lành, thân thiện, thích sống bầy đàn. Chúng cũng là biểu tượng của sự sung túc, thịnh vượng. Người tuổi Mùi thường có tính cách ôn hòa, dễ gần, thích giúp đỡ người khác. Họ cũng là những người thông minh, khéo léo và có tài ăn nói..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Top 100 tên con gái được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Sở thích kì lạ của nhà sáng lập Facebook: Đặt tên con theo các vị hoàng đế La Mã, đi trăng mật cũng phải kèm theo nhân vật này
- Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu