Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 171 | Tất Vũ | 973 |
| 172 | Thị Hồng Vân | 972 |
| 173 | An Long | 972 |
| 174 | Tú Chi | 971 |
| 175 | Hoàng Cầm | 971 |
| 176 | Bắc Minh | 971 |
| 177 | Tấn Kiệt | 971 |
| 178 | Thị Trà Vy | 971 |
| 179 | An Ban | 971 |
| 180 | Ngọc Cảnh | 971 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 171 | Hùng Bảo | 904 |
| 172 | Vinh Dự | 904 |
| 173 | Thanh Tường | 903 |
| 174 | Mạnh Giang | 901 |
| 175 | Minh Hiển | 901 |
| 176 | Chấn Bảo | 901 |
| 177 | Hoàng Thái | 900 |
| 178 | Vinh Phát | 900 |
| 179 | Huy Tùng | 900 |
| 180 | Thiên Bửu | 899 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 171 | Đan Anh | 922 |
| 172 | Quỳnh Mai | 921 |
| 173 | Thúy Chi | 921 |
| 174 | Minh Tân | 921 |
| 175 | Hồng Cúc | 920 |
| 176 | Vĩnh Nghi | 920 |
| 177 | Mỹ Cầm | 919 |
| 178 | Tôn Nghệ | 918 |
| 179 | Nguyệt Mãn | 918 |
| 180 | Thị Hồng Thơm | 918 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 171 | Côn Luân | 916 |
| 172 | Thanh Ái | 913 |
| 173 | Kim Cát | 913 |
| 174 | Trần Phong | 911 |
| 175 | Quảng Hòa | 911 |
| 176 | Đức Mạnh | 911 |
| 177 | Hoàng Ca | 910 |
| 178 | Hoài Hóa | 910 |
| 179 | An Cử | 910 |
| 180 | Hồng Phong | 909 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hành: Tên "Hành" mang ý nghĩa là sự may mắn, sự thịnh vượng và sung túc. Người mang tên này thường được coi là người tốt bụng, hòa đồng và luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác. Họ cũng được biết đến với sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng làm việc hiệu quả. Tên Hành phù hợp với những người sinh vào mùa xuân hoặc mùa hè, với mong muốn mang lại nhiều điều tốt lành và may mắn cho cuộc sống của họ..
- Ý nghĩa tên Nữ: Tên "Nữ" là một cái tên mang vẻ đẹp dịu dàng và đầy nữ tính. Tên Nữ mang theo những ý nghĩa sâu sắc về dung mạo xinh đẹp, phẩm chất đoan trang, phúc hậu cùng tính cách mềm mỏng, dịu dàng. Người sở hữu tên này thường được kỳ vọng sẽ có cuộc sống bình an, suôn sẻ và viên mãn. Nữ là một cái tên thể hiện sự trân trọng đối với nét đẹp duyên dáng và đức tính tốt đẹp của người phụ nữ..
- Ý nghĩa tên Huyến: Tên "Huyến" có nghĩa là tia nắng rực rỡ, tỏ về niềm vui, thái độ lạc quan, sự thể hiện tốt đẹp, tích cực..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thiện: Tên "Thiện" nghĩa là từ dùng để khen ngợi những con người có phẩm chất hiền lành, tốt bụng, lương thiện. Đặt con tên này là mong con sè là người tốt, biết tu tâm tích đức, yêu thương mọi người..
- Ý nghĩa tên Nghề: Tên "Nghề" có nghĩa là nghề nghiệp, sứ mệnh. Người mang tên "Nghề" thường có đức hạnh, tài năng thiên bẩm, thông minh, tuấn tú..
- Ý nghĩa tên Sanh: Tên "Sanh" có nghĩa là sự sống, đọc trại của chữ Sinh, hàm nghĩa giá trị cuộc đời, sinh mệnh con người..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Cách tính Nhân số học theo tên – Đặt tên con theo Nhân số học 2023
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)