Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
161 | Tú Trinh | 974 |
162 | Bảo Chính | 973 |
163 | Tất Vũ | 973 |
164 | Hồng My | 973 |
165 | Mạnh Cường | 973 |
166 | Hưng Tổ | 973 |
167 | Khánh Ngọc | 973 |
168 | Xuân Hương | 973 |
169 | Ngọc Ân | 973 |
170 | Mộng Bình | 973 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
161 | Nhật Cường | 908 |
162 | Điền Bảo | 907 |
163 | Đình Giang | 907 |
164 | Thái Nguyên | 907 |
165 | Nhật Khoa | 907 |
166 | Văn Bộ | 907 |
167 | Ngọc Lễ | 907 |
168 | Hữu Thành | 906 |
169 | Văn Định | 906 |
170 | Minh Vương | 905 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
161 | Huyền Cẩm Tú | 928 |
162 | Ngọc Thanh Bình | 927 |
163 | Nguyên Âu | 927 |
164 | Phương Cẩm | 926 |
165 | Thị Xuân | 926 |
166 | Cẩm Anh | 925 |
167 | Xuân Áo | 924 |
168 | Thủy Tiên | 924 |
169 | Như Thảo Phương | 923 |
170 | Huệ Bích | 923 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
161 | Châu Bảo Duy | 920 |
162 | Quốc Thịnh | 920 |
163 | Đăng Việt | 919 |
164 | Thế Thắng | 919 |
165 | Đỉnh Thành | 918 |
166 | Tùng Vân | 917 |
167 | Lục Thuận | 917 |
168 | Thúc Văn | 917 |
169 | Kiến Thiết | 916 |
170 | Côn Luân | 916 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hường: Tên "Hường" là từ ghép của từ "Hồng" có nghĩa là màu đỏ tươi, đỏ thắm và "Hương" có nghĩa là mùi thơm. Tên "Hường" mang ý nghĩa là người có vẻ đẹp tươi tắn, rạng rỡ như hoa hồng, có tâm hồn thanh tao, dịu dàng như hương thơm..
- Ý nghĩa tên Tập: Tên "Tập" nghĩa là rèn luyện, thể hiện thái độ cần cù, nhẫn nại, nỗ lực cố gắng để có thành quả tốt hơn..
- Ý nghĩa tên Nhai: Tên "Nhai" có nghĩa là khu phố chợ tập trung sinh hoạt buôn bán, ý nói sự hưng thịnh, sum suê. Tên "Nhai" thường được cha mẹ đặt với hàm ý mong muốn cuộc sống sung túc, phú quý vững bền, kiên cố dành cho con cái. Ngoài ra "Nhai" còn có nghĩa là bến bờ, nơi quay về..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Cự: "Cự" mang ý là to lớn, vĩ đại, hàm nghĩa người có vai trò quan trọng, ảnh hưởng rộng khắp..
- Ý nghĩa tên Biền: Nghĩa Hán Việt là sánh đôi, song song, hàm nghĩa sự cân đối, đều đặn, tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Năm: Tên "Năm" nghĩa là "năm mới", tượng trưng cho sự khởi đầu mới, tươi đẹp và may mắn. Tên Năm cũng ẩn chứa ý nghĩa về sự sung túc, đủ đầy và thịnh vượng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Top 100 tên con gái được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương
- Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023
- Tập tục đặt tên cho trẻ của đồng bào người Hmôngz tại Điện Biên
- Sướng khổ của những người có tên khác thường