Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 181 | An Ban | 971 |
| 182 | Yên Cách | 970 |
| 183 | Vị Trinh | 970 |
| 184 | Kim Khánh | 970 |
| 185 | Xuân Kỳ | 970 |
| 186 | Xương Cát | 970 |
| 187 | Đình Chánh | 970 |
| 188 | Tinh Vũ | 970 |
| 189 | Hương Chi | 969 |
| 190 | Mỹ Hằng | 969 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 181 | Văn Đức | 899 |
| 182 | Phúc Ân | 899 |
| 183 | Quốc Thái Dương | 898 |
| 184 | Đình Bái | 898 |
| 185 | Thành An | 897 |
| 186 | Kỳ Đình Phúc | 897 |
| 187 | Văn Bảy | 896 |
| 188 | Tư Tuấn | 894 |
| 189 | Trường An | 893 |
| 190 | Hữu Bảo | 893 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 181 | Thị Kiều Trinh | 918 |
| 182 | Nguyệt Mãn | 918 |
| 183 | Kim Nga | 917 |
| 184 | Thị Thanh Thảo | 916 |
| 185 | Chi Anh | 916 |
| 186 | Xuân Ca | 915 |
| 187 | Thiên Trang | 915 |
| 188 | Thị Kim Thoa | 915 |
| 189 | Thị Sao | 915 |
| 190 | Thiên Lý | 914 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 181 | Hữu Mai | 908 |
| 182 | Tử Dương | 908 |
| 183 | Ánh Bổn | 908 |
| 184 | Ngọc Thơ | 908 |
| 185 | Nhật Lâm | 908 |
| 186 | Minh Thu | 907 |
| 187 | Hữu Thái | 907 |
| 188 | Thiên Cảnh | 907 |
| 189 | Mạch Tử | 907 |
| 190 | Xuân Phong | 905 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nha: Tên "Nha" có nghĩa là tổ chức ban đầu, ngụ ý sự trật tự nghiêm túc..
- Ý nghĩa tên Sử: Tên "Sử" nghĩa là một chức quan coi về văn thư. Ngoài ra còn mang nghĩa sử sách, lịch sử..
- Ý nghĩa tên Minh: Tên "Minh" bên cạnh nghĩa là ánh sáng được ưa dùng khi đặt tên, Minh còn có nghĩa chỉ các loại cây mới nhú mầm, hoặc sự vật mới bắt đầu xảy ra (bình minh)..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Sướng: Tên "Sướng" mang nhiều ý nghĩa may mắn, tốt đẹp và hạnh phúc. Nó thể hiện mong ước của cha mẹ rằng con cái mình sẽ có một cuộc sống sung túc, vui vẻ và thoải mái. Tên Sướng cũng ngụ ý rằng người sở hữu nó là người có tính cách lạc quan, yêu đời và luôn hướng đến những điều tích cực..
- Ý nghĩa tên Hồ: Tên "Hồ" có nghĩa là hồ nước. Hồ tượng trưng cho sự tĩnh lặng, sâu sắc và rộng lớn. Người sở hữu tên Hồ thường được cho là có tính cách điềm đạm, sâu sắc và giàu lòng trắc ẩn. Họ có khả năng nhìn nhận sự việc từ nhiều góc độ khác nhau và đưa ra những quyết định sáng suốt. Hồ cũng là người rất trung thành, tận tụy với gia đình và bạn bè..
- Ý nghĩa tên Cử: "Cử" mang ý là khen ngợi, cất nhắc lên, chỉ vào con người thành công, vị trí cao vợi hơn người..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 1)
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Tên Loan sẽ có nghĩa ra sao? Tử vi và vận mệnh của con gái tên Loan được giải thích sau đây