Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
191 | Việt Huy | 969 |
192 | Dư Phát | 969 |
193 | Văn Doanh | 969 |
194 | Minh Vũ | 968 |
195 | Hằng Hòa | 968 |
196 | Hoàng Toán | 967 |
197 | Bạch Ngọc | 967 |
198 | Tiến Hà | 967 |
199 | Duy Đức | 967 |
200 | Thu Hà | 967 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
191 | Văn Túc | 893 |
192 | Trường An | 893 |
193 | Hữu Bảo | 893 |
194 | Minh Tân | 892 |
195 | Trọng Sĩ | 891 |
196 | Khôi Nguyên | 891 |
197 | Phúc Thiện | 891 |
198 | Quang Hoàng | 891 |
199 | Ninh Sinh | 891 |
200 | Hoàng Danh | 891 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
191 | Hoàng Án | 913 |
192 | Thị Hồng Thương | 913 |
193 | Mỹ Chuyên | 913 |
194 | Thanh Giang | 913 |
195 | Mỹ Lâm | 912 |
196 | Ngọc Á | 912 |
197 | Hạ Anh | 911 |
198 | Anh Thư | 911 |
199 | Thúy My | 911 |
200 | Thanh Ngọc | 911 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
191 | Đình Phi | 905 |
192 | Hy Bửu | 905 |
193 | Linh Phương | 904 |
194 | Hải Ca | 904 |
195 | Trọng Ninh | 904 |
196 | Kiều Nhung | 903 |
197 | Hồng Phát | 903 |
198 | Thành Chương | 901 |
199 | Trọng Nghĩa | 901 |
200 | Đăng Cơ | 900 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Lê: Tên "Lê" có nghĩa là đông đảo, nhiều người. Chỉ sự sum họp, đầy đủ. Với tên này cha mẹ mong con sống vui tươi, hạnh phúc, luôn quây quần, ấm áp không bị cô đơn, lẻ loi..
- Ý nghĩa tên Tư: Tên "Tư" có nghĩa là nghĩ ngợi, riêng biệt, ý chỉ người tâm lý sâu sắc, suy nghĩ chín chắn thận trọng..
- Ý nghĩa tên Phúc: Tên "Phúc" có nghĩa là người hiểu biết, gặp nhiều may trong cuộc sống, phú quý, an khang..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Duệ: Tên "Duệ" có nhiều nghĩa trong tiếng Việt, trong đó nghĩa phổ biến nhất là thông minh, sáng suốt, có tài trí. Tên "Duệ" thường được dùng để chỉ những người có tư chất thông minh, có khả năng học hỏi và sáng tạo tốt. Ngoài ra, "Duệ" cũng có thể mang nghĩa là thanh cao, nho nhã, có khí chất..
- Ý nghĩa tên Đăng: Tên "Đăng" có nghĩa là ngọn đèn, tượng trưng cho ánh sáng, sự soi sáng, và hy vọng. Tên Đăng cũng có nghĩa là vươn lên, thể hiện sự phát triển, tiến bộ, và khát vọng vươn tới những điều tốt đẹp hơn..
- Ý nghĩa tên Huấn: Tên "Huấn" có nghĩa là dạy dỗ, tỏ sự nghiêm túc, đầy đủ, trí tuệ, chăm chỉ..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- 100+ gợi ý tên bé trai năm Ất Tỵ 2025 với ý nghĩa nhân văn vừa tinh tế lại hợp thời