Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
201 | Minh Quân | 967 |
202 | Thu Hà | 967 |
203 | Tiến Hà | 967 |
204 | Quốc Toản | 967 |
205 | Duy Đức | 967 |
206 | Chí Phú | 967 |
207 | Lệ Giang | 967 |
208 | Kiến Quốc | 966 |
209 | Thị Hoàng Yến | 966 |
210 | Trấn Mãn | 966 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
201 | Thành Huy | 890 |
202 | Hoàng Thông | 890 |
203 | Đức Ái | 889 |
204 | Trọng Giáp | 889 |
205 | Tứ Quang | 889 |
206 | Đình Biên | 889 |
207 | Hữu Bàng | 888 |
208 | Văn Đình | 888 |
209 | Sêng | 888 |
210 | Anh Tú | 887 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
201 | Anh Thư | 911 |
202 | Ngọc Nương | 910 |
203 | Cúc Phần | 909 |
204 | Từ Anh | 908 |
205 | Ánh Đăng | 907 |
206 | Xuân Quỳnh Hương | 907 |
207 | Xuân Ánh | 906 |
208 | Thị Hồng Vân | 906 |
209 | Thu Ngân | 906 |
210 | Thị Thùy Yên | 905 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
201 | Sắc Hương | 898 |
202 | Thiên Hán | 898 |
203 | Mỹ Tâm | 897 |
204 | Đồng Nguyên | 897 |
205 | Thân Sinh | 896 |
206 | Phù Thái | 895 |
207 | Ngọc Quang | 895 |
208 | Diệu Ngân | 895 |
209 | Ngọc Thắng | 895 |
210 | Mạnh Linh | 895 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nghê: Tên "Nghê" là loài linh thú, đầu mối sự việc, hàm nghĩa điều tốt đẹp may mắn, sự khởi đầu an lành..
- Ý nghĩa tên San: Tên "San" có nghĩa là sách báo xuất bản theo định kỳ. Ngoài ra còn có nghĩa là tước bỏ sự xấu xí, thừa thải, sửa chữa. Tên "Sâm" được dùng mong muốn con sẽ có một cuộc đời hạnh phúc, an nhàn..
- Ý nghĩa tên Sự: Tên "Sự" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc trong tiếng Việt:
- Sự thật: Thể hiện bản chất chân thực, không gian dối hay che giấu.
- Sự việc: Chỉ sự vật, sự việc, hiện tượng mang tính chất cụ thể, rõ ràng.
- Sự nghiệp: Liên quan đến hoạt động kiếm sống, thể hiện tham vọng và mục tiêu trong cuộc đời.
- Sự kiện: Chỉ những việc quan trọng, có ảnh hưởng lớn xảy ra trong một khoảng thời gian cụ thể..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Dụng: "Dụng" có nghĩa là thực hiện được, chỉ hành động khả dĩ diễn ra, khả năng đáp ứng, hiệu quả hoàn thành..
- Ý nghĩa tên Hầu: Tên "Hầu" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền và khả năng dẫn dắt. Tên bắt nguồn từ tước vị "Hầu" mà vua chúa châu Âu thường hay phong hàm cho những người có công. Người tên Hầu thường sở hữu trí tuệ sắc bén, khả năng giao tiếp tuyệt vời và sự quyết đoán cao. Ngoài ra, tên Hầu còn mang ý nghĩa là chú khỉ, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh ranh và thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh..
- Ý nghĩa tên Đạc: Tên "Đạc" là một cái tên độc đáo và mạnh mẽ, mang nhiều ý nghĩa tích cực. Tên này tượng trưng cho sự bền bỉ, kiên trì và quyết tâm đạt được mục tiêu. Những người sở hữu cái tên Đạc thường được biết đến với tính cách mạnh mẽ, không bao giờ bỏ cuộc trước khó khăn. Họ cũng có khả năng lãnh đạo bẩm sinh, có thể truyền cảm hứng và dẫn dắt người khác đi đến thành công..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Sướng khổ của những người có tên khác thường
- Gợi ý cách đặt tên con gái sinh năm 2024 vừa đẹp người đẹp nết lại còn trâm anh tài phiệt
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Phạm sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)