Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 351 | An Bảo | 942 |
| 352 | Quốc Việt | 942 |
| 353 | Ngọc Quỳnh Trang | 941 |
| 354 | Nhật Uyên | 941 |
| 355 | Hoài Bổn | 941 |
| 356 | Văn Quyết | 941 |
| 357 | Hữu Nhân | 941 |
| 358 | Tú Quỳnh | 941 |
| 359 | Vân Diễn | 941 |
| 360 | Tâm Viễn | 940 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 351 | Hải Nghiêm | 807 |
| 352 | Văn Lượng | 807 |
| 353 | Phan Anh | 807 |
| 354 | Tuấn Trường | 806 |
| 355 | Vinh Bổn | 806 |
| 356 | Tuấn Biên | 805 |
| 357 | Quốc Trụ | 804 |
| 358 | Văn Cương | 804 |
| 359 | Vương Bạch | 803 |
| 360 | Công Quang Minh | 803 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 351 | Khánh Các | 827 |
| 352 | Vi Hiếu | 827 |
| 353 | Mai Lan | 826 |
| 354 | Đức Trinh | 825 |
| 355 | Bội Lan | 825 |
| 356 | Thị Kim Yến | 825 |
| 357 | Ngọc Hoàng Ngân | 825 |
| 358 | Xuân Cách | 824 |
| 359 | Tịnh Chi | 823 |
| 360 | Quỳnh Hoa | 823 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 351 | Phụ Sinh | 805 |
| 352 | Yên Bình | 804 |
| 353 | Hải Ninh | 803 |
| 354 | Văn Tuân | 803 |
| 355 | Bộ Thanh | 802 |
| 356 | Trấn Hà | 802 |
| 357 | Thận Ngô | 799 |
| 358 | Minh Viễn | 798 |
| 359 | Thế Bổn | 798 |
| 360 | Minh Yến | 797 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Trục: Tên "Trục" có nghĩa là bộ phận không thể thiếu để định hình cách thức di chuyển của một đồ vật. Bộ phận cốt yếu, trung tâm. Phụ huynh khi đặt con tên "Trục" mong con sẽ là tâm điểm của mọi người, VIP, kiên định với bản thân và có đức độ..
- Ý nghĩa tên Nhật: Tên "Nhật" có nghĩa là mặt trời, là ban ngày. Trong tên gọi Nhật hàm ý là sự chiếu sáng, soi rọi vầng hào quang rực rỡ. Đặt tên này cha mẹ mong con sẽ là 1 người tài giỏi, thông minh, tinh anh có 1 tương lai tươi sáng, rực rỡ như ánh mặt trời, mang lại niềm tự hào cho cả gia đình..
- Ý nghĩa tên Ý: Tên "Ý" mang nghĩa cát tường, như ý, những điều tốt đẹp, thuần mỹ. Trong phép đặt tên người xưa, khi muốn chúc phúc cho ai có đủ bốn nết: ôn hoà - nhu mì - sáng láng - chí thiện thì đặt tên gọi là "Ý". Ngoài ra, thời phong kiến thường được dùng để khen ngợi phụ nữ (ý đức, ý hạnh,...)..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hạn: Tên "Hạn" có nghĩa là ranh giới, giới hạn. Trong nhân tướng học, tên Hạn mang hàm nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, biết đặt ra những giới hạn cho bản thân và không dễ dàng vượt qua chúng. Người tên Hạn thường có mục tiêu rõ ràng, thông minh, sáng suốt, có khả năng phán đoán tốt và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt..
- Ý nghĩa tên Xính: Tên "Xính" là màu đỏ, thể hiện sức mạnh, tính năng động, niềm khát khao thành công và đạt được mục tiêu trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Giới: Tên "Giới" mang nghĩa là phạm vi, hạn định, dùng chỉ sự khuôn phép, mực thước, rõ ràng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Tiêu chuẩn của một cái tên ý nghĩa cho con thơ