Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 431 | Thảo Ly | 928 |
| 432 | Thúy Vy | 928 |
| 433 | Quyên Cầu | 927 |
| 434 | Ngọc Thanh Bình | 927 |
| 435 | Tuấn Huy | 927 |
| 436 | Nguyên Âu | 927 |
| 437 | Phương Cẩm | 926 |
| 438 | Tâm Chí | 926 |
| 439 | Lương Tài | 926 |
| 440 | Nhất Hoàng | 926 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 431 | Doãn Tôn | 764 |
| 432 | Văn Bằng | 763 |
| 433 | Vĩnh An | 763 |
| 434 | Quốc Cường | 762 |
| 435 | Thịnh Bảo | 762 |
| 436 | Quốc Doanh | 762 |
| 437 | Hưng Quốc | 761 |
| 438 | Minh Long | 761 |
| 439 | Tiến Hiếu | 761 |
| 440 | Chí Dương | 761 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 431 | Trúc Bảo | 787 |
| 432 | Tú Trinh | 785 |
| 433 | Thị Thu Trúc | 785 |
| 434 | Thị Thanh Tuyền | 785 |
| 435 | Lam Chi | 784 |
| 436 | Minh Hà | 784 |
| 437 | Thị Giang Thi | 783 |
| 438 | Bảo Phương | 783 |
| 439 | Hoàng Ngọc Ánh | 783 |
| 440 | An Nguyên | 782 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 431 | Văn Vui | 758 |
| 432 | Đắc Lộc | 758 |
| 433 | Hoán Khanh | 756 |
| 434 | Nam Bình | 756 |
| 435 | Thiên Hải | 756 |
| 436 | Phương Bảo | 755 |
| 437 | Hoài Ngọc | 755 |
| 438 | Hà Bảo | 754 |
| 439 | Kim Phụng | 753 |
| 440 | Quốc Kiên | 753 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Kình: Tên "Kình" ý nghĩa mạnh mẽ và uy quyền. Nó thường được đặt cho những người có tính cách kiên định, quyết đoán và có khả năng lãnh đạo. Người tên Kình thường là những người có tham vọng lớn, luôn hướng đến những mục tiêu cao đẹp và không ngại khó khăn, thử thách. Họ là những người có ý chí mạnh mẽ, luôn nỗ lực hết mình để đạt được những gì mình mong muốn. Trong cuộc sống, người tên Kình luôn là người đáng tin cậy, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác và luôn trung thành với những người xung quanh..
- Ý nghĩa tên Tự: Tên "Tự" có nghĩa là đầu mối, chính mình, thể hiện con người trách nhiệm, nghiêm túc, minh bạch rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Khí: Tên "Khí" có ý nghĩa là tài năng, năng lực. Tên mang ý nghĩa biểu dương con người có phẩm chất hơn người, thông thái, tinh tường, triết nhân..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Mộc: Tên "Mộc" nghĩa là gỗ. Trong tính cách "Mộc" được hiểu là chất phác, chân thật, mộc mạc. Đặt tên "Mộc" cho con, ba mẹ mong con sống giản dị, hồn hậu, chất phác không ganh đua, bon chen, một cuộc sống bình dị, an nhàn, tâm tính chan hòa..
- Ý nghĩa tên Vân: Tên "Vân" thường gợi cảm giác nhẹ nhàng như đám mây trắng bồng bềnh trên trời. Trong một số tác phẩm văn học thường dùng là Vân khói – lấy Vân để hình dung ra một mỹ cảnh thiên nhiên nào đó..
- Ý nghĩa tên Thám: Tên "Thám" có nghĩa là tìm kiếm, thăm dò, tỏ thái độ thận trọng, chu đáo, kỹ lưỡng chi tiết..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)