Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 501 | Hùng Cường | 916 |
| 502 | Chu Vinh | 916 |
| 503 | Thị Thanh Thảo | 916 |
| 504 | Xuân Ca | 915 |
| 505 | Thiên Trang | 915 |
| 506 | Thị Sao | 915 |
| 507 | Đại Ân | 915 |
| 508 | Quân Anh | 915 |
| 509 | Thị Kim Thoa | 915 |
| 510 | Quốc Hanh | 914 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 501 | Duy Bách | 732 |
| 502 | Chung Hiếu | 730 |
| 503 | Trọng An | 730 |
| 504 | Xuân Dũng | 730 |
| 505 | Văn Hào | 729 |
| 506 | Thiện Hưng | 728 |
| 507 | Vũ Hải | 728 |
| 508 | Đức Phương | 728 |
| 509 | Huấn Cao | 728 |
| 510 | Quang Nghĩa | 728 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 501 | Minh Khánh Uyên | 747 |
| 502 | Ngọc Dung | 746 |
| 503 | Việt Chi | 744 |
| 504 | Diễm Châu | 744 |
| 505 | Kiều Diễm | 743 |
| 506 | Lăng Ba | 743 |
| 507 | Quỳnh Phương Nhi | 743 |
| 508 | Tiểu Nhi | 743 |
| 509 | Thị Thùy Quyên | 743 |
| 510 | Ngọc Trâm | 743 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 501 | Thanh Thuý | 723 |
| 502 | Cảnh Thi | 723 |
| 503 | Tú Uyên | 723 |
| 504 | Hòa Khánh | 721 |
| 505 | Hoàng Liêu | 721 |
| 506 | Ngọc Chuyên | 720 |
| 507 | Minh Cầm | 719 |
| 508 | Minh Thư | 718 |
| 509 | Việt Trung | 718 |
| 510 | Đình Luận | 715 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Hiền: Tên "Hiền" khi nói về người thì "Hiền" có nghĩa là tốt lành, có tài có đức. Tên "Hiền" chỉ những người có tính ôn hòa, đằm thắm, dáng vẻ, cử chỉ nhẹ nhàng, thân thiện, có tài năng & đức hạnh..
- Ý nghĩa tên Hy: Tên "Hy" mang nghĩa là chiếu sáng, rõ ràng, minh bạch, đẹp đẽ..
- Ý nghĩa tên Chương: "Chương" mang ý nghĩa văn tự viết thành bài, thành thiên, còn có nghĩa là sáng sủa, tốt đẹp. Bên cạnh đó, trong một số trường hợp "Chương" hàm ý tên của một loại ngọc đẹp. Vì vậy khi đặt tên này cho con, trên nhiều phương diện bố mẹ muốn mang đến cho con những thứ tốt đẹp, tề chỉnh nhất..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thuộc: Tên "Thuộc" được hiểu là chung dòng, thể hiện thái độ hợp tác, quan hệ nối kết trao đổi, sự tương hỗ chặt chẽ..
- Ý nghĩa tên Khoát: Tên "Khoát" mang ý nghĩa chỉ sức mạnh và sự khoan dung. Nó thể hiện một người có sức mạnh về thể chất và ý chí, luôn sẵn sàng bảo vệ bản thân và người khác. Người tên Khoát thường có tính cách hào sảng, rộng lượng, không ngại giúp đỡ mọi người. Họ cũng có khả năng lãnh đạo và tổ chức tốt, luôn đưa ra những quyết định sáng suốt và được mọi người tin tưởng..
- Ý nghĩa tên Ngà: Tên "Ngà" có nghĩa là "răng của voi". Răng voi là một loại ngà quý hiếm, có giá trị cao hoặc ngà trong "ngọc ngà châu báu". Nó được coi là biểu tượng của sự giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Tên "Ngà" được đặt cho con với mong muốn con sẽ là người có cuộc sống giàu sang, phú quý, quyền uy và sức mạnh. Con sẽ luôn được mọi người yêu thương, kính trọng và ngưỡng mộ. Ngoài ra, tên "Ngà" cũng mang ý nghĩa con sẽ là người có tâm hồn thanh cao, trong sáng, thuần khiết..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh