Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
571 | Minh Vương | 905 |
572 | Thị Thùy Yên | 905 |
573 | Linh Phương | 904 |
574 | Thị Thúy | 904 |
575 | Trọng Ninh | 904 |
576 | Vinh Dự | 904 |
577 | Hùng Bảo | 904 |
578 | Dân Phụng | 904 |
579 | Thanh Bích | 904 |
580 | Hải Ca | 904 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
571 | Hoài Quần | 699 |
572 | Quốc Thịnh | 699 |
573 | Tấn Ngà | 698 |
574 | Quốc Quân | 697 |
575 | Hoàng Phúc | 696 |
576 | Duy Am | 695 |
577 | Tấn Cường | 695 |
578 | Tuấn Nam | 695 |
579 | Quí Nguyên | 694 |
580 | Bá Giang | 694 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
571 | Ngọc Bảo Khánh | 708 |
572 | Hoàng Mỹ | 708 |
573 | Thị Quỳnh Trang | 708 |
574 | Thy Anh | 707 |
575 | Vân Anh | 707 |
576 | Thu Mến | 706 |
577 | Phùng Bạch | 706 |
578 | Thị Ái Vi | 705 |
579 | Kim Anh | 704 |
580 | Thị Ngọc Tâm | 703 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
571 | Đồng Nhân | 679 |
572 | Thị Minh Tâm | 679 |
573 | Thiên Giải | 676 |
574 | An Chi | 676 |
575 | Vô Trần | 676 |
576 | Trọng Chính | 675 |
577 | Tấn Đại | 675 |
578 | Minh Nguyệt | 675 |
579 | Trí Trưởng | 675 |
580 | Văn Sử | 675 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Trạng: Tên "Trạng" có nghĩa là "người có trí thông minh và tài năng hơn người", thường được dùng để chỉ những người đứng đầu về trí tuệ và học vấn. Tên này thể hiện sự ngưỡng mộ và mong muốn của cha mẹ dành cho con mình, hy vọng con sẽ trở thành một người thông minh, xuất chúng và đạt được nhiều thành công trong cuộc sống..
- Ý nghĩa tên Thản: Tên "Thản" có nghĩa là rộng rãi khoáng đãng, thể hiện thái độ bình tâm, quảng đại, bao dung..
- Ý nghĩa tên Vọng: Tên "Vọng" mang ý nghĩa mong ước, tâm nguyện hướng tới tương lai, đồng thời cũng là thanh âm vang vọng. Ngoài ra Vọng còn mang nghĩa ngày rằm..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Cầu: "Cầu" là cầu xin, tìm kiếm, cũng có nghĩa là quả hình tròn, Trái Đất, hàm nghĩa sự vẹn toàn, toàn mỹ, hoàn chỉnh..
- Ý nghĩa tên Án: Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này..
- Ý nghĩa tên Châu: "Châu" nghĩa là ngọc trai, hay còn gọi là trân châu - với vẻ đẹp tinh khiết và rực sáng của mình, ngọc trai muôn đời vẫn được ngợi ca như một bảo vật tuyệt đẹp mà đại dương bao la đã ban tặng cho con người. Đặt tên này cho con với ý nghĩa là vật thể vô cùng quí giá của biển cả..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Tên Kiệt giàu lòng nhân ái, thế giới quan rộng lớn
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu