Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
61 | Thanh Khoa | 993 |
62 | Phương Xuân | 993 |
63 | Phúc Binh | 993 |
64 | Thị Thúy Vi | 993 |
65 | Thái Bình | 993 |
66 | Phương Anh | 993 |
67 | Ngọc Tùng | 993 |
68 | Trúc Anh | 992 |
69 | Đan Chi | 992 |
70 | Thu Phượng | 992 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
61 | Tiến Hà | 967 |
62 | Trấn Mãn | 966 |
63 | Kiến Quốc | 966 |
64 | Sơn Báo | 965 |
65 | Đồng Xương | 965 |
66 | Quang Đức | 964 |
67 | Việt Ái | 964 |
68 | Hiếu Trực | 963 |
69 | Thiện Duy | 963 |
70 | Phú Quang | 963 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
61 | Mộng Bình | 973 |
62 | Thị Hồng Vân | 972 |
63 | Hà Trang | 971 |
64 | Thị Trà Vy | 971 |
65 | Tú Chi | 971 |
66 | Yên Cách | 970 |
67 | Kim Khánh | 970 |
68 | Vị Trinh | 970 |
69 | Xương Cát | 970 |
70 | Mỹ Hằng | 969 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
61 | Khánh Ngọc | 973 |
62 | Bảo Chính | 973 |
63 | Bắc Minh | 971 |
64 | Hoàng Cầm | 971 |
65 | Tinh Vũ | 970 |
66 | Dư Phát | 969 |
67 | Minh Vũ | 968 |
68 | Hằng Hòa | 968 |
69 | Văn Vinh | 967 |
70 | Minh Quân | 967 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Phí: Tên "Phí" mang nghĩa là huyên náo, náo động, tuôn trào. Bố mẹ đặt tên cho con là "Phí" gợi lên nước đang sôi sục, ngụ ý mong con sẽ luôn năng động, nhiệt thành, tích cực trong cuộc sống, gặt hái nhiều thành đạt trong sự nghiệp..
- Ý nghĩa tên Nhạc: Tên "Nhạc" có nghĩa là văn hóa, niềm vui, ngụ ý sự toàn mỹ, đẹp đẽ, con người học thức lạc quan..
- Ý nghĩa tên Thuật: Tên "Thuật" có nghĩa là phương pháp, chỉ sự việc diễn tiến đầy đủ, hành động tỏ tường trước sau, thái độ nghiêm túc tề chỉnh..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hạo: Tên "Hạo" có nghĩa là trời rộng bao la khôn cùng, ý chỉ người tài giỏi..
- Ý nghĩa tên Nhu: Tên "Nhu" có nghĩa là dịu dàng, mềm dẻo trong cách cư xử, giao thiệp. Đặt tên "Nhu" cha mẹ mong con sau này biết cử xử ôn hòa, biết cảm thông, sống hòa bình, không tranh đua, biết kiên nhẫn chờ đợi đến thời điểm để bày tỏ lẽ phải sự thật..
- Ý nghĩa tên Trình: Tên "Trình" có nghĩa là khuôn phép, tỏ ý tôn kính, lễ phép. Đặt con tên "Trình" là mong con có đạo đức, lễ phép, sống nghiêm túc, kính trên nhường dưới, được nhiều người nể trọng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Bỉm và Tã Em Bé: Tã giấy, bỉm là gì? Các loại tã phổ biến | Huggies
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Các kiểu đặt tên con đầy "lươn" của cha mẹ Trung Quốc
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Tên Hương tràn đầy yêu thương, số phận thuận lợi, tử vi hợp