Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
211 | Kiến Quốc | 966 |
212 | Trấn Mãn | 966 |
213 | Thu Phương | 966 |
214 | Tú Anh | 966 |
215 | Sơn Báo | 965 |
216 | Minh Huệ | 965 |
217 | Đồng Xương | 965 |
218 | Bắc Sơn | 965 |
219 | Yên Châu | 964 |
220 | Quang Đức | 964 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
211 | Anh Tú | 887 |
212 | Đức Thắng | 887 |
213 | Đắc Bạn | 886 |
214 | Duy Hải | 886 |
215 | Nguyên Chí | 884 |
216 | Thế Chỉnh | 883 |
217 | Quốc Triều | 883 |
218 | Chánh Can | 883 |
219 | Xuân Chiên | 883 |
220 | Tam Tỉnh | 882 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
211 | Thị Thúy | 904 |
212 | Dân Phụng | 904 |
213 | Thanh Bích | 904 |
214 | Đông Nhi | 904 |
215 | Hương Canh | 903 |
216 | Minh Ái Phương | 903 |
217 | Bảo Giang | 903 |
218 | Thị Huyền Trâm | 902 |
219 | Thị Nữ Trinh | 901 |
220 | Phúc Thư | 900 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
211 | Thiên Cước | 894 |
212 | Thế Thiện | 894 |
213 | Phong Hỏa | 893 |
214 | Thái Hòa | 893 |
215 | Đăng Nam | 891 |
216 | Hải Nam | 890 |
217 | Tuyết Nhi | 889 |
218 | Văn Nhật | 888 |
219 | Tường Sinh | 886 |
220 | Nguyên Sinh | 884 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Sương: Cái tên lấy hình ảnh từ giọt sương với ý nghĩa thể hiện sự tinh khôi, thuần khiết, trong trẻo. Cha mẹ khi đặt tên con là "Sương" mong con luôn mạnh khỏe, tinh khôi và xinh xắn tuyệt trần..
- Ý nghĩa tên Thủ: Tên "Thủ" có nghĩa là gìn giữ, cầm đầu, chỉ vào sự việc thận trọng nghiêm túc, hành động cẩn trọng đường hoàng, hoặc người quản xét được mọi việc..
- Ý nghĩa tên Nguyễn: Tên "Nguyễn" có nghĩa là dòng họ truyền thống của Việt Nam. Với tên này cha mẹ đề cao tinh thần dân tộc & mong muốn truyền cho con tình yêu nước..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Lân: Tên "Lân" trong chữ Kỳ Lân là từ dùng để chỉ một linh thú (con vật thiêng) trong truyền thuyết đại diện cho sức mạnh uy vũ & trí tuệ soi sáng tâm hồn. Tên "Lân" mang ý chỉ người có dáng vẻ oai nghiêm, cao sang, thông minh, trí tuệ, tính cánh liêm chính..
- Ý nghĩa tên Bi: Nghĩa Hán Việt là tấm đá khắc tên và công đức người, hàm nghĩa sự trân trọng, nghiêm trang, thành quả bền lâu, chắc chắn..
- Ý nghĩa tên Mão: Tên "Mão" có nghĩa là tên của một loài động vật láu lỉnh, nhanh nhẹn và có khả năng thích nghi cao. Trong văn hóa Việt Nam, Mão đại diện cho sự khéo léo, nhanh trí và may mắn. Những người mang tên Mão thường được cho là có tính cách hoạt bát, thông minh và có thể dễ dàng thích nghi với những tình huống mới. Ngoài ra, Mão còn được coi là biểu tượng của sự sung túc và thịnh vượng..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Phạm sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Giải nghĩa tên Thu cho người con gái đầy cá tính, chuẩn trâm anh thế phiệt
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương