Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 221 | Quang Đức | 964 |
| 222 | Giới Khang | 963 |
| 223 | Thiện Duy | 963 |
| 224 | Anh Đài | 963 |
| 225 | Hồng Mơ | 963 |
| 226 | Quang Sơn | 963 |
| 227 | Nghĩa Sinh | 963 |
| 228 | Hiếu Trực | 963 |
| 229 | Phú Quang | 963 |
| 230 | Anh Hưng | 962 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 221 | Tam Tỉnh | 882 |
| 222 | Minh Tùng | 881 |
| 223 | Thủy Lưu | 881 |
| 224 | Bảo Xương | 881 |
| 225 | Việt Hoàng | 880 |
| 226 | Vĩnh Biên | 879 |
| 227 | Thành Trung | 879 |
| 228 | Duy Tâm | 879 |
| 229 | Đình Chiến | 878 |
| 230 | Án Anh | 877 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 221 | Hương Quỳnh | 899 |
| 222 | Thúy Anh | 899 |
| 223 | Diễm Hương | 898 |
| 224 | Thị Hải Yến | 898 |
| 225 | Đông Châu | 898 |
| 226 | Thu Phương | 897 |
| 227 | Phương Ngân | 897 |
| 228 | Diệu Oanh | 897 |
| 229 | Kim Cúc | 896 |
| 230 | Thị Bạch Sương | 895 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 221 | Văn Thọ | 883 |
| 222 | Tuấn Việt | 883 |
| 223 | Hiển Tông | 883 |
| 224 | Đăng Tùng | 883 |
| 225 | Viết Xuân | 883 |
| 226 | Hải Yến | 882 |
| 227 | Khánh Ca | 882 |
| 228 | Vinh Khang | 882 |
| 229 | Văn Vỹ | 882 |
| 230 | Thiên Ca | 881 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Chế: Cái tên "Chế" mang ý nghĩa chỉ những người mạnh mẽ, kiên cường, có ý chí và nghị lực phi thường. Họ không dễ bị khuất phục trước khó khăn, trái lại còn có khả năng vượt qua thử thách và gặt hái thành công. Trong cuộc sống, những người tên Chế thường được đánh giá cao về sự quyết đoán, chính trực và đáng tin cậy. Họ là những người bạn, người cộng sự tốt, luôn sẵn sàng giúp đỡ những người xung quanh..
- Ý nghĩa tên Giảng: Tên "Giảng" mang nghĩa là giải nghĩa, chỉ động thái nghiêm túc, minh bạch của người có kiến thức, tư cách..
- Ý nghĩa tên Tích: Tên "Tích" có nghĩa là quá khứ, hàm ý con người có tri thức dài lâu, đúc kết được nhiều kinh nghiệm và kiến thức tốt đẹp..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Triệu: Tên "Triệu" có nghĩa là điềm, nói về một sự bắt đầu khởi đầu. Đặt con tên Triệu là hy vọng con sẽ tạo nên một sự khởi đầu mới mẻ tốt lành cho gia đình. Ngoài ra tên Triệu còn mang ý nghĩa mong muốn có cuộc sống giàu sang, phú quý..
- Ý nghĩa tên Tổng: Tên "Tổng" có nghĩa là quy tụ lại, thể hiện sự việc được đúc kết đầy đủ, thể hiện con người có thái độ hợp tác, dung hòa..
- Ý nghĩa tên Sung: Chữ "Sung" được hiểu theo nghĩa sung túc, tức là mang lại sự viên mãn, tròn đầy may mắn và thành công. Từ đó đem lại tiền tài và danh lợi cho chính danh chủ.Tên "Sung" nghĩa là đầy đủ, chỉ vào hành vi mạnh mẽ, thái độ tích cực, lấn át, sự thể hiện hoàn hảo..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Bùi sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Tên Hiếu có ý nghĩa gì? Xem ngay số phận của những người tên Hiếu
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Nên đặt tên con trai mấy chữ để có phước điền, thời vận may mắn