Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
231 | Nguyệt Triêu | 962 |
232 | Phúc Thịnh | 962 |
233 | Hữu Tùng | 961 |
234 | Thúy Oanh | 961 |
235 | Nguyên Cát | 961 |
236 | Tích Xuyên | 961 |
237 | Chấn Nguyên | 961 |
238 | Thị Tuyết Trinh | 961 |
239 | Huy Hiệu | 961 |
240 | Diệu Tông | 960 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
231 | Án Anh | 877 |
232 | Chí Tâm | 876 |
233 | Văn Điệp | 875 |
234 | Đức Phúc | 875 |
235 | Vương Bá | 874 |
236 | Vương Bình | 874 |
237 | Thanh Tú | 873 |
238 | Trường Trị | 870 |
239 | Duy Sơn | 870 |
240 | Khánh Duy | 870 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
231 | Thị Bạch Sương | 895 |
232 | Diễm Thùy | 895 |
233 | Hoàng Ngọc Trâm | 894 |
234 | Duyên Ân | 894 |
235 | Xuân Bình | 893 |
236 | Mỹ An | 893 |
237 | Ánh Hồng | 893 |
238 | Mị Âu | 892 |
239 | Tố An | 892 |
240 | Ngọc Thùy | 892 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
231 | Thiên Bình | 881 |
232 | Trường Sơn | 880 |
233 | Khí Phách | 880 |
234 | Huyền Sương | 880 |
235 | Hà Phương | 879 |
236 | Thanh Thương | 878 |
237 | Sơn Tiến | 876 |
238 | Xuân Phú | 876 |
239 | Hoài Linh | 876 |
240 | Tòng Cát | 876 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Châm: "Châm" là cây kim, bài văn ghi nhớ công đức..
- Ý nghĩa tên Khúc: Tên "Khúc" là một cái tên mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sức mạnh, sự thông minh và thành công. Nó xuất phát từ chữ "khúc" mang nghĩa là mạnh mẽ, rắn chắc. Người mang tên Khúc thường là những người có nghị lực phi thường, luôn kiên trì theo đuổi mục tiêu của mình. Họ thông minh, nhanh nhẹn và có khả năng lãnh đạo bẩm sinh. Khúc cũng tượng trưng cho sự thành công và thịnh vượng, mang đến nhiều may mắn và bình an cho người sở hữu..
- Ý nghĩa tên Thoại: Tên "Thoại" có nghĩa là lời nói, thể hiện trí tuệ nhận thức con người, hành động giao tiếp cân nhắc nối kết..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tả: Tên "Tả" xuất phát từ chữ "Tả" trong tiếng Hán, mang ý nghĩa là "Cánh trái", tượng trưng cho một người đứng thẳng, có tư thế nghiêm chỉnh. Do đó, tên Tả thường được đặt với mong muốn con cái sẽ có tính cách ngay thẳng, chính trực, luôn giữ vững lập trường và hành động đúng đắn. Ngoài ra, tên Tả còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh nhẹn và khả năng ứng biến linh hoạt..
- Ý nghĩa tên Án: Nghĩa Hán Việt là cái bàn đọc sách, cái bục để những vật trang trọng. Cha mẹ chọn tên Án chủ yếu thể hiện niềm mong mỏi vào đức độ cao quý, sự trang nghiêm, tốt đẹp của con cái sau này..
- Ý nghĩa tên Hào: Tên "Hào" trong hào kiệt, hào hùng, hào khí. Ý nghĩa thể hiện sự sôi nổi, đầy nhiệt huyết, luôn luôn tràn đầy khí thế mạnh mẽ, vững vàng để đón nhận những điều xảy ra trong cuộc sống. Tên "Hào" thể hiện khí chất nhiệt tình, sôi nổi, anh dũng nên thường được đặt cho con trai với mong muốn con cũng mang được những phẩm chất tốt đẹp như vậy..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Kinh nghiệm dành cho các bậc lần đầu làm cha mẹ
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- Ý nghĩa con gái tên Vân và 51+ Tên đệm cho tên Vân đáng yêu, hòa nhã
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão