Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
241 | Xuân Ngà | 960 |
242 | Minh Các | 960 |
243 | Văn Tường | 960 |
244 | Thế Thuận | 959 |
245 | Ánh Dương | 959 |
246 | Long Phú | 959 |
247 | Thân Nguyên | 959 |
248 | Văn Tuấn | 959 |
249 | Công Thành | 959 |
250 | Dương Anh | 958 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
241 | Duy Sơn | 870 |
242 | Việt Bảo | 869 |
243 | Sỹ Hoàng | 868 |
244 | Đắc Chánh | 867 |
245 | Hửu Phúc | 867 |
246 | Minh Trọng | 867 |
247 | Hồng Đức | 866 |
248 | Văn Bắc | 865 |
249 | Lễ Sinh | 864 |
250 | Lập Ngôn | 863 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
241 | Tố An | 892 |
242 | Thị Ngọc Băng | 891 |
243 | Diệu Linh | 891 |
244 | Ngọc Trân | 891 |
245 | Vy Anh | 891 |
246 | Thúy Hương | 889 |
247 | Thị Quế Trâm | 889 |
248 | Khuê Các | 888 |
249 | Thùy Duyên | 888 |
250 | Thị Thu Xuân | 887 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
241 | Mục Thiên | 875 |
242 | Bân Ngạn | 874 |
243 | Nguyệt Cảnh | 874 |
244 | Thành Kim | 873 |
245 | Kiều Trang | 873 |
246 | Xuân Tài | 872 |
247 | Minh Băng | 872 |
248 | Huỳnh An | 872 |
249 | Mạnh Tương | 871 |
250 | Thiên Ba | 870 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Cung: "Cung" có nghĩa là kính trọng, tôn kính thường dùng để tỏ ý xưng tụng tôn trọng. Vì vậy đặt tên này cho con hàm ý rằng con sẽ là người nghiêm trang, kính cẩn, giao thiệp với người khác trung thực, rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Vinh: Tên "Vinh" mang nghĩa giàu sang, phú quý, sự nghiệp thành công vinh hiển, vẻ vang..
- Ý nghĩa tên Ngân: Tên "Ngân" thể hiện sự trân trọng, yêu quý mà bố mẹ dành cho con. Tựa như con là kim là tiền, là châu báu bạc quý của gia đình mình..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Phước: Là người thông minh, chăm chỉ, ham học hỏi, sống hòa thuận với mọi người..
- Ý nghĩa tên Khôn: Tên "Khôn" mang hàm ý chỉ tên gọi của người dựa theo tên của lá quẻ tử vi chỉ đất. Nó có nghĩa thể hiện sự bình dị, to lớn, thuần hậu và vô biên..
- Ý nghĩa tên Chinh: "Chinh" tự trong từ Viễn Chinh ý chỉ đi xa, vươn xa hoặc còn mang nghĩa chinh chiến, hàm ý của sự ngoan cường, bền bỉ và cương quyết. Vì vậy, tên này thường dùng đặt cho con với mong muốn con sẽ có tương lai tươi sáng, vươn cao..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- [Câu hỏi] Khi đặt tên cho trẻ sơ sinh, liệu người bảo hộ có được đặt tên bằng các con số hay ký tự đặc biệt không?
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Tên Đức có ý nghĩa tốt như thế nào? Số phận của người con trai tên Đức sẽ được bật mí trong bài viết này
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023