Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 251 | Dương Anh | 958 |
| 252 | Anh Quân Nhi | 958 |
| 253 | Nhật Quỳnh Mai | 958 |
| 254 | Gia Bình | 958 |
| 255 | Trọng Chuẩn | 958 |
| 256 | Huy Minh Châu | 958 |
| 257 | Lan Hồng | 958 |
| 258 | Hoàng Âu | 958 |
| 259 | Xuân Thái | 957 |
| 260 | Kim Ngân | 957 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 251 | Tu Văn | 862 |
| 252 | Thanh Tùng | 862 |
| 253 | Thanh Hiệu | 860 |
| 254 | Tiến Cường | 860 |
| 255 | Nhân Hậu | 860 |
| 256 | Đình Khôi | 859 |
| 257 | Đức Bi | 859 |
| 258 | Trường Huy | 859 |
| 259 | Hải Dương | 859 |
| 260 | Trung Chuyên | 858 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 251 | Lưu Cúc | 886 |
| 252 | Nhân Mỹ | 886 |
| 253 | Diệu Hân | 886 |
| 254 | Mai Nhi | 885 |
| 255 | Thanh Hằng | 883 |
| 256 | Thị Phúc Trang | 882 |
| 257 | Cát Thúy | 881 |
| 258 | Huyền An | 881 |
| 259 | Châu Hải Nghi | 880 |
| 260 | Kỳ Anh | 880 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 251 | Huệ An | 870 |
| 252 | Thiên Ba | 870 |
| 253 | Thân Dụ | 870 |
| 254 | Hòa Hải | 869 |
| 255 | Vân Tăng | 867 |
| 256 | Tiến Phước | 866 |
| 257 | Dương Hiếu | 865 |
| 258 | Huy Kiểm | 864 |
| 259 | Duy Khánh | 864 |
| 260 | Khánh Thành | 863 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Chước: "Chước" có nghĩa là liệu tính, cân đong, hàm nghĩa sự thận trọng, chính xác, chuẩn mực..
- Ý nghĩa tên Dao: "Dao" trong ngọc dao, là một loại ngọc đẹp, quý báu. Vì vậy đặt tên cho con với mỹ từ này, bố mẹ hàm ý tương lai con sẽ sáng sủa, tâm hồn tinh sạch như ngọc..
- Ý nghĩa tên Hầu: Tên "Hầu" mang nhiều ý nghĩa tốt đẹp, tượng trưng cho sự mạnh mẽ, uy quyền và khả năng dẫn dắt. Tên bắt nguồn từ tước vị "Hầu" mà vua chúa châu Âu thường hay phong hàm cho những người có công. Người tên Hầu thường sở hữu trí tuệ sắc bén, khả năng giao tiếp tuyệt vời và sự quyết đoán cao. Ngoài ra, tên Hầu còn mang ý nghĩa là chú khỉ, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh ranh và thích nghi tốt với mọi hoàn cảnh..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Bồng: Nghĩa Hán Việt là cao lên, nơi có tiên ở, hàm nghĩa tốt đẹp, may mắn..
- Ý nghĩa tên Sảnh: Tên "Sảnh" có nghĩa là ngôi nhà lớn. Người mang tên Sảnh thường có tính cách mạnh mẽ, bản lĩnh, luôn sẵn sàng đương đầu với khó khăn thử thách. Họ là những người có chí tiến thủ, cầu tiến, luôn cố gắng hết mình để đạt được mục tiêu. Sảnh cũng là người sống có trách nhiệm, có tình cảm sâu sắc với gia đình và bạn bè..
- Ý nghĩa tên Quán: Tên "Quán" nghĩa là thống nhất, hành động chuẩn mực theo 1 hướng, thể hiện tính kiên định, rõ ràng, quyết đoán..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Hơn 200 tên đẹp bé gái mệnh Kim giúp con may mắn, đoan trang năm 2023
- Những dấu hiệu sắp sinh (chuyển dạ) trong vài giờ, trước 1, 2 ngày, trước 1 tuần
- Top 100 tên con trai được nhiều người quan tâm năm 2023 Quý Mão
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Gợi ý cách đặt tên con trai 2023 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy