Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
261 | Bảo Linh | 957 |
262 | Nguyệt Hương Bình | 957 |
263 | Hoàng Thơ | 957 |
264 | Thanh Hà | 956 |
265 | Yến Hoa | 956 |
266 | Anh Dương | 956 |
267 | Kim Vy | 956 |
268 | Bích Đào | 956 |
269 | Nhật Trường | 956 |
270 | Thanh Ngân | 956 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
261 | Trung Chuyên | 858 |
262 | Đoàn Tuấn | 857 |
263 | Khắc Hoàng | 856 |
264 | Bảo Can | 856 |
265 | Quang Nhân | 856 |
266 | Hoàng Quy | 855 |
267 | Công Bạt | 855 |
268 | Kỷ Tài | 854 |
269 | Tuấn Khôi | 854 |
270 | Đức Hải | 853 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
261 | Quốc Kim Châu | 879 |
262 | Thị Mộng Tuyền | 879 |
263 | Doanh Doanh | 876 |
264 | Nhật Ái Minh | 874 |
265 | Nguyệt Bích | 874 |
266 | Thị Yến Thu | 874 |
267 | Tâm Thư | 873 |
268 | Ngọc Lan | 873 |
269 | Minh Khuê | 872 |
270 | Thị Dàng | 872 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
261 | Xí Thánh | 862 |
262 | Đăng Mùi | 862 |
263 | An Nguyên | 860 |
264 | Nguyệt Tùng | 857 |
265 | Đình Quân | 856 |
266 | Tiến Hiền | 856 |
267 | Duy Ánh | 856 |
268 | Thiên An | 856 |
269 | Khắc Khiêm | 856 |
270 | Mai Linh | 855 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Canh: Canh có nghĩa là tuổi, 1 chặng thời gian, 1 can trong lịch Phương Đông, hàm nghĩa sự tốt đẹp, tường tận..
- Ý nghĩa tên Tế: Tên "Tế" mang nhiều ý nghĩa sâu sắc, tượng trưng cho sự tinh tế, thông minh và khả năng giao tiếp tốt. Những người tên Tế thường có trí óc nhanh nhạy, có khả năng giải quyết vấn đề một cách sáng tạo và hiệu quả. Họ cũng có khả năng giao tiếp và thuyết phục tuyệt vời, có thể truyền cảm hứng và thuyết phục người khác dễ dàng. Ngoài ra, tên Tế còn gợi lên sự duyên dáng, thanh lịch và tinh thần trách nhiệm cao, thể hiện những người có bản tính kiên định và đáng tin cậy..
- Ý nghĩa tên Phần: Tên "Phần" nghĩa là phúc phần, là của để dành. Hàm ý nói đến cuộc sống sung túc luôn có của ăn của để..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Thiệp: Tên "Thiệp" nghĩa là có quan hệ tương quan, chỉ sự gần gũi, giao kết, thái độ nghiêm túc rõ ràng..
- Ý nghĩa tên Ngọc: Tên "Ngọc" có nghĩa là châu báu ngọc ngà, quý giá. Tên của con thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa..
- Ý nghĩa tên Tụ: Tên "Tụ" được biết đến với tên gọi khác là tụ tập, hội tụ, là chỉ sự gom góp, dồn lại từ nhiều nơi, nhiều nguồn khác nhau để thành một thể thống nhất. Ngoài ra, tên Tụ còn có ý nghĩa liên quan đến sự tích tụ, tập trung. Cha mẹ đặt tên con là Tụ với mong muốn con luôn được mọi người yêu thương, giúp đỡ, sự nghiệp công danh thuận lợi, cuộc sống an nhàn, sung túc..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Sự thay đổi trong quan niệm đặt tên cho con của phụ huynh gen X và nay (2025)
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Trần sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)