Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
271 | Nhật Trường | 956 |
272 | Xuân Hiếu | 956 |
273 | Ghi Hoa | 955 |
274 | Tổ Bình | 955 |
275 | Bá Nghi | 955 |
276 | Trình An | 955 |
277 | Khánh Tường | 955 |
278 | Việt Bình | 955 |
279 | Thiên Tứ | 955 |
280 | Quang Vinh | 954 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
271 | Đức Hải | 853 |
272 | Mãnh Công | 851 |
273 | Đình Chấn | 850 |
274 | Bảo Tuấn | 850 |
275 | Bá Công | 850 |
276 | Duy Chúc | 850 |
277 | Phúc Hưng | 848 |
278 | Hữu Can | 848 |
279 | Đình Huy | 847 |
280 | Thế Băng | 846 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
271 | Minh Khuê | 872 |
272 | Thị Dàng | 872 |
273 | Thị Huyền Trân | 871 |
274 | Thiều Anh | 871 |
275 | Hồng Ánh | 871 |
276 | Thị Hồng Phúc | 870 |
277 | Vạn Cúc | 870 |
278 | Phi Loan | 869 |
279 | Hoàng My | 869 |
280 | Mộng Đào | 869 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
271 | Đức Lộng | 855 |
272 | Đình Vũ | 855 |
273 | Văn Tài | 853 |
274 | Trần Thức | 852 |
275 | Sư Đạo | 851 |
276 | Bích Chương | 851 |
277 | Phong Thái | 850 |
278 | Hằng Tân | 849 |
279 | Thị Sen | 849 |
280 | Thận Dụ | 848 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Các: Nghĩa Hán Việt là tòa nhà ở cao lớn, đẹp đẽ, hàm nghĩa nơi tập trung trí tuệ, mỹ thuật… thể hiện ước mong 1 người thành đạt, cao sang, có tri thức và đẳng cấp trong xã hội..
- Ý nghĩa tên Hạn: Tên "Hạn" có nghĩa là ranh giới, giới hạn. Trong nhân tướng học, tên Hạn mang hàm nghĩa về một người có tính cách mạnh mẽ, biết đặt ra những giới hạn cho bản thân và không dễ dàng vượt qua chúng. Người tên Hạn thường có mục tiêu rõ ràng, thông minh, sáng suốt, có khả năng phán đoán tốt và luôn đưa ra những quyết định sáng suốt..
- Ý nghĩa tên Thy: Tên "Thy" là kiểu viết khác của "Thi", theo nghĩa Hán - Việt có nghĩa là thơ, dùng để nói đến những gì mềm mại, nhẹ nhàng. "Thy" là cái tên được đặt với mong muốn con gái sẽ xinh đẹp, dịu dàng, công dung ngôn hạnh..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hựu: Tên "Hựu" có nghĩa là phúc lành, sữ giúp đỡ, khoan dung, rộng lượng. Người tên "Hựu" thường có tính cách điềm đạm, tính tình nhân hậu, tài ba, có nhiều người theo đuổi..
- Ý nghĩa tên Thản: Tên "Thản" có nghĩa là rộng rãi khoáng đãng, thể hiện thái độ bình tâm, quảng đại, bao dung..
- Ý nghĩa tên Âu: "Âu" là tên chỉ một loài chim sống ven biển, chim hải âu, loài chim không chỉ biết bay mà còn có khả năng bơi dưới nước bắt cá. Tựa như hình ảnh hải âu sải cánh bay lượn tự do trên mặt biển mênh mông nắng gió, tên "Âu" thường để chỉ người có cuộc sống an nhàn tự tại, tâm tính điềm đạm thuận theo lẽ tự nhiên..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Lê sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Những đặc điểm và tiêu chuẩn được truyền lại từ xưa khi đặt tên cho con trai