Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
291 | Trung Anh | 952 |
292 | Tiến Thọ | 952 |
293 | Hoàng Lý | 952 |
294 | Xuân Thúy | 952 |
295 | Nguyên Bình | 952 |
296 | Vô Thanh | 952 |
297 | Bích Chiêu | 952 |
298 | Ngọc Vân Anh | 951 |
299 | Đình Cảnh | 951 |
300 | Thị Mỹ Thảo | 951 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
291 | Minh Phúc | 842 |
292 | Kỷ Bách | 841 |
293 | Đức Bảng | 840 |
294 | Tấn Âu | 839 |
295 | Xuân Hoạch | 839 |
296 | Phước Tâm | 839 |
297 | Quảng Tài | 838 |
298 | Sơn Băng | 838 |
299 | Chí Cần | 838 |
300 | Danh Bản | 837 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
291 | Thanh Vy | 864 |
292 | Huyền Âu | 863 |
293 | Khả Nhu | 863 |
294 | Thảo Uyên | 862 |
295 | Kim Nguyệt | 862 |
296 | Kim Giang | 862 |
297 | Khánh Minh | 862 |
298 | Thị Ngọc Trúc | 862 |
299 | Lan Nhi | 862 |
300 | Ngọc Trang Anh | 861 |
Rank | Tên | Số Like |
---|---|---|
291 | Tư Nguyên | 842 |
292 | Chính Luân | 842 |
293 | Đức Nghĩa | 841 |
294 | Tịnh Anh | 841 |
295 | Văn Trương | 838 |
296 | Lệ Thủy | 838 |
297 | Đình Thường | 836 |
298 | Văn Thêm | 836 |
299 | Quỳnh Nga | 836 |
300 | Xuân Minh | 836 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Ngọc: Tên "Ngọc" có nghĩa là châu báu ngọc ngà, quý giá. Tên của con thể hiện dung mạo con, xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Con là trân bảo, là món quà quý giá của tạo hóa..
- Ý nghĩa tên Vu: Tên "Vu" mang ý nghĩa của sự mạnh mẽ, quyết đoán và thông minh. Người sở hữu cái tên này thường có ý chí kiên cường, luôn sẵn sàng đương đầu với khó khăn thử thách. Họ có khả năng quan sát tốt, tư duy nhanh nhạy và luôn tìm ra những giải pháp hiệu quả..
- Ý nghĩa tên Tỷ: Tên "Tỷ" có nghĩa là viên ngọc quý ngàn năm, thể hiện mong muốn con cái sẽ là người tài giỏi, quý giá. Tỷ cũng có thể là một chữ Hán độc lập, có nghĩa là con dấu, ấn tín, thể hiện quyền lực và địa vị..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Tứ: Tên "Tứ" có nghĩa là ơn huệ, thể hiện thái độ khen thưởng, chăm sóc bảo ban, nâng đỡ kẻ dưới..
- Ý nghĩa tên Quyết: Tên "Quyết" có nghĩa là hành động cứng rắn, lựa chọn cụ thể, thái độ dứt khoát..
- Ý nghĩa tên Lai: Tên "Lai" mang ý nghĩa là sự trong sáng, tinh khiết và trong trắng. Những người sở hữu cái tên này thường có tâm hồn trong sáng, lương thiện và luôn đem lại cảm giác an tâm, tin tưởng cho những người xung quanh. Họ sống chân thành, giản dị và luôn cố gắng phấn đấu để đạt được những điều tốt đẹp trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Lai còn mang ý nghĩa là sự may mắn, tài lộc và phú quý. Những người tên Lai thường được quý nhân phù trợ, gặp nhiều may mắn trong cuộc sống và dễ dàng đạt được thành công trong sự nghiệp và cuộc sống..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Ý Nghĩa Tên Châu – Hình tượng tỏa sáng quý phái hiếm có - Vận mệnh của người tên Châu
- Hơn 11+ dấu hiệu thụ thai không thành công và cách khắc phục dành cho cặp vợ chồng mong con
- Ý nghĩa tên Bảo – Cách đặt tên đệm cho tên Bảo ý nghĩa, triển vọng cho bé trai và gái
- Giải thích ý nghĩa và tính cách tên Thư và gợi ý tên đệm siêu dễ thương
- Tam cá nguyệt đầu tiên - Mang thai 3 tháng đầu