Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 281 | Kiều Duyên | 954 |
| 282 | Trung Thành | 953 |
| 283 | Ánh Phượng | 953 |
| 284 | Phương Nam | 953 |
| 285 | An Bằng | 953 |
| 286 | Ngọc Doanh | 953 |
| 287 | Diễm Âu | 953 |
| 288 | Minh Hồng Thắm | 953 |
| 289 | Thị Thu Trang | 953 |
| 290 | Bích Chiêu | 952 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 281 | Thế Băng | 846 |
| 282 | Phú Thịnh | 846 |
| 283 | Bảo Thiên Long | 846 |
| 284 | Thanh Triệu Vũ | 845 |
| 285 | Đại Giang | 843 |
| 286 | Nhất Dương | 843 |
| 287 | Văn Khải | 843 |
| 288 | Văn Huấn | 843 |
| 289 | Triết Nhân | 843 |
| 290 | Minh Phúc | 842 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 281 | Mỹ Duyên | 868 |
| 282 | Hoài Phương Trúc | 868 |
| 283 | Hà Ái Diễm | 868 |
| 284 | Thu An | 866 |
| 285 | Đan Phượng | 866 |
| 286 | Ý Nhi | 866 |
| 287 | Thị Diễm Trinh | 866 |
| 288 | Thị Thanh Uyên | 865 |
| 289 | Thanh Vy | 864 |
| 290 | Khánh Ngân | 864 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 281 | Thận Dụ | 848 |
| 282 | Hoa Mai | 847 |
| 283 | Mạnh Trường | 847 |
| 284 | An Ca | 846 |
| 285 | Hữu Tùng | 846 |
| 286 | Tinh Dã | 845 |
| 287 | Đỉnh Dụ | 845 |
| 288 | Đại Quan | 844 |
| 289 | Bảo Bình | 843 |
| 290 | Chính Luân | 842 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Nhựt: Tên "Nhựt" là cách đọc trại của người miền Đông Nam Bộ của chữ Nhật. Tên này có nghĩa là mặt trời, thái dương. Người mang tên này thường có tính cách tươi sáng, tích cực, tỏa hào quang luôn là tấm gương của mọi người..
- Ý nghĩa tên Củng: "Củng" là bền chặt, hàm ý con người chắc chắn, nghiêm túc, chặt chẽ đàng hoàng..
- Ý nghĩa tên Xuyên: Tên "Xuyên" mang nghĩa đồng bằng, cánh đồng, dòng sông. Bố mẹ ngụ ý là mong ước cuộc sống của con sau này sẽ luôn gặp nhiều thuận lợi để phát triển tài năng..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Cốc: Tên "Cốc" là một cái tên mang ý nghĩa về sự mạnh mẽ, kiên cường và vững chãi. Tên này thường được dùng cho những người có tính cách mạnh mẽ, có ý chí kiên định, không dễ dàng bị khuất phục hay lay chuyển. Họ thường có khả năng chịu đựng tốt trong những hoàn cảnh khó khăn, có sức khỏe tốt và một tinh thần thép. Những người tên Cốc thường là người đáng tin cậy, có trách nhiệm và luôn hoàn thành tốt những nhiệm vụ được giao..
- Ý nghĩa tên Giám: Tên "Giám" mang nghĩa là gương soi, ngụ ý con người chính trực rõ ràng, minh bạch nghiêm túc..
- Ý nghĩa tên Thoại: Tên "Thoại" có nghĩa là lời nói, thể hiện trí tuệ nhận thức con người, hành động giao tiếp cân nhắc nối kết..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- 100+ gợi ý tên bé gái năm Ất Tỵ 2025 tràn đầy ý nghĩa trâm anh thế phiệt rạng rỡ sắc màu
- Những điều kiêng kỵ nên tránh khi đặt tên cho con
- Ý Nghĩa Tên Ánh – Bất Ngờ Với Số Phận Của Người Tên Ánh
- Thực đơn ăn dặm cho bé: Bột đậu hũ, bí xanh
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý