Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 371 | Hùng Huy | 939 |
| 372 | Ngọc Đoan Vi | 938 |
| 373 | Văn Hiệp | 938 |
| 374 | Xuân Hạnh | 937 |
| 375 | Nguyên Ánh | 937 |
| 376 | Kiều Loan | 937 |
| 377 | Tụy Xương | 937 |
| 378 | Diệu Nhân | 937 |
| 379 | Dương Phi | 936 |
| 380 | Bảo Như | 936 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 371 | Văn Bé Hai | 799 |
| 372 | Hoàng Bá | 799 |
| 373 | Mạnh Trí | 798 |
| 374 | Lê Hoàng | 798 |
| 375 | Văn Lanh | 797 |
| 376 | Anh Bảng | 797 |
| 377 | Đình Hải | 794 |
| 378 | Ngân Hà | 793 |
| 379 | Ngọc Tấn Trường | 793 |
| 380 | Công Long | 793 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 371 | Tố Cầm | 817 |
| 372 | Khánh Huệ | 817 |
| 373 | Khánh Chi | 816 |
| 374 | Hồng Ngát | 816 |
| 375 | Ngọc Đan Phương | 816 |
| 376 | Yến Ngọc | 816 |
| 377 | Lương Duyên | 815 |
| 378 | Tuyết Nhi | 815 |
| 379 | Ngọc Thu Thủy | 814 |
| 380 | Quỳnh Chiêm | 812 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 371 | Kiệt Tam | 793 |
| 372 | Nhật Ninh | 792 |
| 373 | Vượt Tiên | 791 |
| 374 | Quý Bình | 791 |
| 375 | Tường Dư | 790 |
| 376 | Nguyên Cát | 790 |
| 377 | Nguyệt Nga | 789 |
| 378 | Công Chánh | 788 |
| 379 | Giang Tân | 788 |
| 380 | Chí Chân | 787 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Màng: Tên "Màng" là tên thường được dùng cho cả nam và nữ với ý nghĩa tượng trưng cho sự vững chắc, bền bỉ và kiên trì. Những người mang tên này thường sở hữu bản lĩnh kiên cường, ý chí mạnh mẽ và sự tự tin vào bản thân. Họ luôn sẵn sàng đối mặt với thử thách và vượt qua mọi khó khăn trong cuộc sống. Ngoài ra, tên Màng còn mang ý nghĩa về sự thông minh, nhanh trí và khả năng thích ứng cao..
- Ý nghĩa tên Lưỡng: Tên "Lưỡng" có nghĩa là gấp đôi, hàm nghĩa sự phong phú, đầy đặn, sung túc, tốt đẹp..
- Ý nghĩa tên Tố: Tên "Tố" có nghĩa cao khiết, mộc mạc, không lòe loẹt, phô trương. Tên "Tố" thường dùng để nói đến những cô gái có làn da trắng nõn, mộc mạc, bình dị và hiền lành..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hưởng: Tên "Hưởng" mang ý nghĩa về cuộc sống sung túc, an nhàn, được hưởng thụ những điều tốt đẹp. Tên "Hưởng" thể hiện mong muốn con là người biết tiếp thu, hưởng ứng những điều tốt đẹp, tích cực. Tên "Hưởng" mang ý nghĩa con sinh ra sẽ mang lại may mắn, tài lộc cho gia đình. Tên "Hưởng' thể hiện mong muốn con là người có phẩm chất tốt đẹp, được mọi người yêu mến. Con sẽ là người có lòng nhân ái, biết giúp đỡ người khác..
- Ý nghĩa tên Thuyên: Tên "Thuyên" có nghĩa là buộc chặt, gọn ghẽ, chỉ sự chu toàn, kiểm soát chu đáo, xu hướng đơn giản hóa, chuẩn mực tinh tế..
- Ý nghĩa tên Chơ: Cái tên "Chơ" có nghĩa là "người tài giỏi, có nhiều khả năng". Những người mang tên Chơ thường được đánh giá là thông minh, sáng dạ và nhanh nhạy. Họ có khả năng học hỏi nhanh chóng, giải quyết vấn đề tốt và thích khám phá những điều mới mẻ. Bên cạnh đó, những người tên Chơ cũng rất sáng tạo, có trí tưởng tượng phong phú và luôn tràn đầy ý tưởng. Họ là những người hướng ngoại, cởi mở và dễ gần. Họ giao tiếp tốt, dễ dàng kết bạn và hòa nhập với mọi người xung quanh. Tuy nhiên, những người tên Chơ đôi khi cũng khá bướng bỉnh, cố chấp và dễ nổi nóng. Họ cần học cách kiểm soát cảm xúc của mình và lắng nghe ý kiến của người khác..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- Tên Khang có ý nghĩa gì? Số phận của Khang như thế nào?
- Từ ngày 16/7, cha mẹ không được đặt tên con quá dài, không có ý nghĩa
- Gợi ý cách đặt tên con trai sinh năm 2024 vừa ý nghĩa, lại hợp phong thủy thời vận với phú quý
- Cập nhật cuộc sống sau này của Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương chuyện giờ mới kể
- Độc lạ cô gái Thái Nguyên có tên là Đào Thị Long Lanh Kim Ánh Dương