Bảng xếp hạng các tên cho con trong cẩm nang Mombaybi
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 551 | Xuân Quỳnh Hương | 907 |
| 552 | Nhật Khoa | 907 |
| 553 | Điền Bảo | 907 |
| 554 | Hữu Thái | 907 |
| 555 | Mạch Tử | 907 |
| 556 | Thái Nguyên | 907 |
| 557 | Văn Bộ | 907 |
| 558 | Thiên Cảnh | 907 |
| 559 | Ánh Đăng | 907 |
| 560 | Đình Giang | 907 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 551 | Tiến Tài | 707 |
| 552 | Thanh Toàn | 706 |
| 553 | Minh Chư | 705 |
| 554 | Trí Tài | 704 |
| 555 | Quốc Hoàn | 704 |
| 556 | Vũ Bàng | 704 |
| 557 | Trường Huy | 704 |
| 558 | Hữu Sang | 704 |
| 559 | Hoàng Văn | 703 |
| 560 | Công Hoàn | 703 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 551 | Quỳnh Nguyên | 719 |
| 552 | Thị Ngọc Thảo | 719 |
| 553 | Hiền Vy | 718 |
| 554 | Thị Xuân Vy | 716 |
| 555 | Kim Hoa | 715 |
| 556 | Duy Uyên | 715 |
| 557 | Thị Phương Trinh | 715 |
| 558 | Thị Mười | 713 |
| 559 | Hiền Anh | 712 |
| 560 | Yến Anh | 712 |
| Rank | Tên | Số Like |
|---|---|---|
| 551 | Văn Thập | 692 |
| 552 | Hiểu An | 692 |
| 553 | Hằng Phong | 691 |
| 554 | Ngọc Huyền Trang | 690 |
| 555 | Duy Thông | 689 |
| 556 | Nhật Minh | 689 |
| 557 | Ngọc Nguyên Phương | 688 |
| 558 | Thiện An | 687 |
| 559 | Linh An | 687 |
| 560 | Ngọc Cần | 687 |
Số trang:
Tìm tên cho bé: Click đây!
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nữ):
- Ý nghĩa tên Thoa: Tên "Thoa" có nghĩa là trâm cài tóc, chỉ người con gái xinh đẹp quý giá, tiết hạnh nết na..
- Ý nghĩa tên Khi: Tên "Khi" là một cái tên unisex, thường được đặt cho cả nam và nữ. Nó có nguồn gốc từ tiếng Việt, tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh thông và mạnh mẽ. Tượng trưng cho sự nhanh nhẹn, tinh thông và mạnh mẽ. Người mang tên Khi thường được biết đến với trí thông minh, khả năng thích ứng và sự quyết tâm đáng kinh ngạc. Họ có khả năng xử lý nhiều nhiệm vụ cùng lúc một cách hiệu quả, và luôn sẵn sàng đón nhận những thử thách mới..
- Ý nghĩa tên Chiêu: "Chiêu" có nghĩa là tỏ rõ, làm sáng tỏ, hiển dương. Vì vậy, dùng tên này để đặt cho con, bố mẹ hi vọng rằng tương lai con sẽ hiển hách, rạng ngời, vươn xa, tươi sáng như chính tên gọi của con vậy..
⌘ Đề xuất thêm 3 tên gọi (giới tính Nam):
- Ý nghĩa tên Hòa: Tên "Hòa" ngụ ý là êm ấm, yên ổn chỉ sự thuận hợp. Tên "Hòa" thường để chỉ về đức tính con người, hiền lành, thái độ từ tốn, mềm mỏng, ngôn ngữ nhỏ nhẹ, ôn hòa..
- Ý nghĩa tên Cứu: Tên "Cứu" có nguồn gốc từ tiếng Hán, mang ý nghĩa là "giúp đỡ, cứu giúp". Người mang tên Cứu thường được kỳ vọng sẽ trở thành người có tấm lòng nhân hậu, luôn sẵn sàng giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn. Ngoài ra, tên Cứu còn thể hiện sự thông minh, nhanh nhạy và có ý chí phấn đấu mạnh mẽ..
- Ý nghĩa tên Huy: Tên "Huy" có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên "Huy" thể hiện sự chiếu rọi của vầng hào quang, cho thấy sự kỳ vọng vào tương lai vẻ vang của con cái..
⌘ Đề xuất bài viết khác:
- [Câu hỏi] Khi đặt tên cho trẻ sơ sinh, liệu người bảo hộ có được đặt tên bằng các con số hay ký tự đặc biệt không?
- Gợi ý đặt tên con gái sinh năm 2024 có bố họ Trương vừa duyên dáng lại tốt tính và hợp thời vận
- Những cái tên trẻ em bị cấm đặt trên thế giới (Phần 2)
- Tổng hợp các tên hay đẹp cho bé trai họ Nguyễn sinh năm 2022 Nhâm Dần (kèm ý nghĩa)
- Hằng hà gợi ý tên đệm cho tên Hiếu ý nghĩa nhất cho bé trai năm 2023